|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
037142 |
Giải nhất |
20018 |
Giải nhì |
67618 |
Giải ba |
85539 40132 |
Giải tư |
43384 35243 01920 61092 87363 14743 83859 |
Giải năm |
5594 |
Giải sáu |
4657 4814 6587 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | | 1 | 4,82 | 3,4,9 | 2 | 0 | 0,42,6 | 3 | 2,6,9 | 1,8,9 | 4 | 2,32 | | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 3 | 5,8 | 7 | | 12 | 8 | 4,7 | 3,5 | 9 | 2,4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
030827 |
Giải nhất |
57142 |
Giải nhì |
13149 |
Giải ba |
10978 71638 |
Giải tư |
69170 75896 43992 40852 07264 55589 98025 |
Giải năm |
5030 |
Giải sáu |
5185 0927 3883 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | 9 | 4,5,9 | 2 | 5,72 | 8 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 2,7,9 | 2,8 | 5 | 2 | 9 | 6 | 4 | 22,4 | 7 | 0,8 | 3,7 | 8 | 3,5,9 | 1,4,8 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
640286 |
Giải nhất |
74968 |
Giải nhì |
07211 |
Giải ba |
99322 57186 |
Giải tư |
06791 84435 64012 50120 57789 61700 34954 |
Giải năm |
3096 |
Giải sáu |
7804 1608 7963 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,8 | 1,9 | 1 | 1,2 | 1,2,3 | 2 | 0,2 | 6,8 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | | 3 | 5 | 4 | 82,9 | 6 | 3,8 | | 7 | | 0,6 | 8 | 3,62,9 | 8 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
933884 |
Giải nhất |
47631 |
Giải nhì |
44902 |
Giải ba |
36080 93306 |
Giải tư |
25260 32070 09033 47972 83003 99656 63684 |
Giải năm |
1110 |
Giải sáu |
3132 6735 6449 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 | 0 | 2,3,6 | 3 | 1 | 0,3 | 0,3,7 | 2 | 8 | 0,1,3 | 3 | 1,2,3,5 | 82 | 4 | 9 | 3 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 0 | | 7 | 0,2 | 2 | 8 | 0,42 | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
419450 |
Giải nhất |
22783 |
Giải nhì |
40021 |
Giải ba |
32776 45559 |
Giải tư |
33941 73932 79841 13472 83841 83636 57695 |
Giải năm |
4971 |
Giải sáu |
3308 4924 4919 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,43,7 | 1 | 9 | 3,7 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 2,6 | 2,4 | 4 | 13,4 | 5,9 | 5 | 0,5,9 | 3,7 | 6 | | | 7 | 1,2,6 | 0 | 8 | 3 | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
554613 |
Giải nhất |
65136 |
Giải nhì |
08257 |
Giải ba |
85741 26083 |
Giải tư |
10955 64094 60249 24677 89610 59253 38548 |
Giải năm |
6350 |
Giải sáu |
5447 4982 7232 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 4 | 1 | 0,3 | 3,8 | 2 | 6 | 1,5,8 | 3 | 2,5,6 | 9 | 4 | 1,7,8,9 | 3,5 | 5 | 0,3,5,7 | 2,3 | 6 | | 4,5,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 2,3 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|