|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
580647 |
Giải nhất |
25309 |
Giải nhì |
84448 |
Giải ba |
59868 27844 |
Giải tư |
53848 56462 98202 57696 69935 87180 82637 |
Giải năm |
1802 |
Giải sáu |
2268 8312 2377 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 22,9 | | 1 | 2 | 02,1,6 | 2 | | | 3 | 5,7 | 4 | 4 | 4,7,82 | 3 | 5 | | 9 | 6 | 0,2,82 | 3,4,7 | 7 | 7,8 | 42,62,7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
167473 |
Giải nhất |
93596 |
Giải nhì |
35737 |
Giải ba |
61182 01711 |
Giải tư |
20745 43337 83306 45019 25140 46648 81118 |
Giải năm |
5498 |
Giải sáu |
7177 9837 3440 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,8,9 | 8 | 2 | | 7 | 3 | 73,9 | | 4 | 02,5,8 | 4,7 | 5 | | 0,9 | 6 | | 33,7 | 7 | 3,5,7 | 1,4,9 | 8 | 2 | 1,3 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
761141 |
Giải nhất |
53567 |
Giải nhì |
64523 |
Giải ba |
79918 65304 |
Giải tư |
05305 57986 16308 23942 71828 95079 88159 |
Giải năm |
1216 |
Giải sáu |
8793 8260 8794 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,5,8 | 4 | 1 | 5,6,8 | 4,5 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | | 0,9 | 4 | 1,2 | 0,1 | 5 | 2,9 | 1,8 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 9 | 0,1,2 | 8 | 6 | 5,7 | 9 | 3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
130425 |
Giải nhất |
61856 |
Giải nhì |
12760 |
Giải ba |
59383 40387 |
Giải tư |
90814 54474 42837 77338 06552 30110 66403 |
Giải năm |
7706 |
Giải sáu |
6367 2297 4953 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,4,6 | | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 5 | 0,5,82 | 3 | 7,8 | 0,1,7 | 4 | | 2 | 5 | 2,3,6 | 0,5 | 6 | 0,7 | 3,6,8,9 | 7 | 4 | 3 | 8 | 32,7 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
629474 |
Giải nhất |
71810 |
Giải nhì |
35002 |
Giải ba |
75012 54606 |
Giải tư |
27406 02269 85698 42691 02196 77695 74418 |
Giải năm |
2329 |
Giải sáu |
3784 9825 0472 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,62 | 9 | 1 | 0,2,8 | 0,1,7 | 2 | 5,9 | | 3 | | 7,8 | 4 | | 2,9 | 5 | | 02,9 | 6 | 93 | | 7 | 2,4 | 1,9 | 8 | 4 | 2,63 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
491504 |
Giải nhất |
81611 |
Giải nhì |
67866 |
Giải ba |
29178 11998 |
Giải tư |
18948 17488 17286 14577 69060 18670 56406 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
3598 6468 3363 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,6 | 1 | 1 | 1 | | 2 | | 6 | 3 | | 0 | 4 | 82 | | 5 | | 0,62,8 | 6 | 0,3,62,8 | 7 | 7 | 0,7,8,9 | 42,6,7,8 92 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|