|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
719267 |
Giải nhất |
41419 |
Giải nhì |
02209 |
Giải ba |
03547 05164 |
Giải tư |
14504 46474 09096 81406 60675 24380 46519 |
Giải năm |
4906 |
Giải sáu |
6900 0917 3345 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4,62,9 | 8 | 1 | 7,92 | | 2 | | | 3 | | 0,6,7 | 4 | 5,7 | 4,7 | 5 | | 02,9 | 6 | 4,7,9 | 1,4,6 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,1 | 0,12,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
362151 |
Giải nhất |
31340 |
Giải nhì |
17371 |
Giải ba |
12148 34056 |
Giải tư |
40555 73554 91653 78139 50607 07009 23969 |
Giải năm |
4833 |
Giải sáu |
2690 5992 1214 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7,9 | 5,7 | 1 | 4 | 9 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,9 | 1,5 | 4 | 0,8 | 5,6 | 5 | 1,3,4,5 6 | 5 | 6 | 5,7,9 | 0,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 0,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
251312 |
Giải nhất |
47166 |
Giải nhì |
77840 |
Giải ba |
40815 98590 |
Giải tư |
07407 18818 59298 51893 65671 83749 79326 |
Giải năm |
0213 |
Giải sáu |
4455 2678 5538 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 7 | 7 | 1 | 2,3,5,8 | 1 | 2 | 4,6 | 1,9 | 3 | 8 | 2 | 4 | 0,9 | 1,5 | 5 | 5,7 | 2,6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 1,8 | 1,3,7,9 | 8 | | 4 | 9 | 0,3,8 |
|
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
580647 |
Giải nhất |
25309 |
Giải nhì |
84448 |
Giải ba |
59868 27844 |
Giải tư |
53848 56462 98202 57696 69935 87180 82637 |
Giải năm |
1802 |
Giải sáu |
2268 8312 2377 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 22,9 | | 1 | 2 | 02,1,6 | 2 | | | 3 | 5,7 | 4 | 4 | 4,7,82 | 3 | 5 | | 9 | 6 | 0,2,82 | 3,4,7 | 7 | 7,8 | 42,62,7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
167473 |
Giải nhất |
93596 |
Giải nhì |
35737 |
Giải ba |
61182 01711 |
Giải tư |
20745 43337 83306 45019 25140 46648 81118 |
Giải năm |
5498 |
Giải sáu |
7177 9837 3440 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,8,9 | 8 | 2 | | 7 | 3 | 73,9 | | 4 | 02,5,8 | 4,7 | 5 | | 0,9 | 6 | | 33,7 | 7 | 3,5,7 | 1,4,9 | 8 | 2 | 1,3 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
761141 |
Giải nhất |
53567 |
Giải nhì |
64523 |
Giải ba |
79918 65304 |
Giải tư |
05305 57986 16308 23942 71828 95079 88159 |
Giải năm |
1216 |
Giải sáu |
8793 8260 8794 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,5,8 | 4 | 1 | 5,6,8 | 4,5 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | | 0,9 | 4 | 1,2 | 0,1 | 5 | 2,9 | 1,8 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 9 | 0,1,2 | 8 | 6 | 5,7 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|