|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
598291 |
Giải nhất |
85282 |
Giải nhì |
47429 |
Giải ba |
38847 18065 |
Giải tư |
15934 29619 04654 96746 41170 98994 89288 |
Giải năm |
3702 |
Giải sáu |
8908 6583 8954 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,8 | 9 | 1 | 9 | 0,8 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4 | 3,52,9 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 42 | 4,8 | 6 | 0,5 | 4 | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 2,3,6,8 | 1,2 | 9 | 1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
245787 |
Giải nhất |
43389 |
Giải nhì |
93033 |
Giải ba |
27754 02149 |
Giải tư |
27734 70204 36634 24802 69670 29777 57372 |
Giải năm |
0271 |
Giải sáu |
5140 3308 1360 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2,4,8 | 7 | 1 | | 0,7 | 2 | | 3 | 3 | 3,42 | 0,32,5 | 4 | 0,9 | 6 | 5 | 4 | | 6 | 0,5,9 | 7,8 | 7 | 0,1,2,7 | 0 | 8 | 7,9 | 4,6,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
158020 |
Giải nhất |
35416 |
Giải nhì |
72926 |
Giải ba |
85513 05662 |
Giải tư |
88682 49218 45941 16929 34583 57601 15960 |
Giải năm |
6157 |
Giải sáu |
4348 9392 3964 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1 | 0,4,7 | 1 | 3,6,8 | 6,8,9 | 2 | 0,6,9 | 1,8 | 3 | | 6 | 4 | 1,8 | | 5 | 7 | 1,2 | 6 | 0,2,4 | 5 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
895992 |
Giải nhất |
89808 |
Giải nhì |
29119 |
Giải ba |
11922 40869 |
Giải tư |
40644 78756 60762 34042 31113 72578 70204 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
1227 5479 7059 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | | 1 | 32,9 | 2,4,6,9 | 2 | 2,7 | 12 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2,9 | 2 | 7 | 0,8,9 | 0,7 | 8 | | 1,4,5,6 7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
811998 |
Giải nhất |
17878 |
Giải nhì |
29494 |
Giải ba |
05749 97268 |
Giải tư |
88757 83187 37175 86074 76987 30384 07811 |
Giải năm |
3654 |
Giải sáu |
9867 9416 2625 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 8 | 2 | 5,9 | | 3 | | 5,7,8,9 | 4 | 9 | 2,7 | 5 | 4,7 | 1 | 6 | 7,8 | 5,6,82 | 7 | 4,5,8 | 6,7,9 | 8 | 2,4,72 | 2,4 | 9 | 4,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
010629 |
Giải nhất |
65544 |
Giải nhì |
32106 |
Giải ba |
57902 66294 |
Giải tư |
88753 41858 10187 63942 35530 04361 93835 |
Giải năm |
8792 |
Giải sáu |
4678 1568 4840 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,6 | 6 | 1 | | 0,4,9 | 2 | 9 | 5 | 3 | 0,5 | 4,9 | 4 | 0,2,4 | 3,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 1,8 | 8 | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 0,7 | 2 | 9 | 2,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|