|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
130425 |
Giải nhất |
61856 |
Giải nhì |
12760 |
Giải ba |
59383 40387 |
Giải tư |
90814 54474 42837 77338 06552 30110 66403 |
Giải năm |
7706 |
Giải sáu |
6367 2297 4953 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,4,6 | | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 5 | 0,5,82 | 3 | 7,8 | 0,1,7 | 4 | | 2 | 5 | 2,3,6 | 0,5 | 6 | 0,7 | 3,6,8,9 | 7 | 4 | 3 | 8 | 32,7 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
629474 |
Giải nhất |
71810 |
Giải nhì |
35002 |
Giải ba |
75012 54606 |
Giải tư |
27406 02269 85698 42691 02196 77695 74418 |
Giải năm |
2329 |
Giải sáu |
3784 9825 0472 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,62 | 9 | 1 | 0,2,8 | 0,1,7 | 2 | 5,9 | | 3 | | 7,8 | 4 | | 2,9 | 5 | | 02,9 | 6 | 93 | | 7 | 2,4 | 1,9 | 8 | 4 | 2,63 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
491504 |
Giải nhất |
81611 |
Giải nhì |
67866 |
Giải ba |
29178 11998 |
Giải tư |
18948 17488 17286 14577 69060 18670 56406 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
3598 6468 3363 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,6 | 1 | 1 | 1 | | 2 | | 6 | 3 | | 0 | 4 | 82 | | 5 | | 0,62,8 | 6 | 0,3,62,8 | 7 | 7 | 0,7,8,9 | 42,6,7,8 92 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | 82 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
502731 |
Giải nhất |
79448 |
Giải nhì |
17533 |
Giải ba |
90810 19303 |
Giải tư |
55149 71630 97176 83557 67089 25762 94356 |
Giải năm |
1979 |
Giải sáu |
4999 9326 9817 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 0,7 | 6 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 0,1,3 | | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 0,6,7 | 2,5,7 | 6 | 2 | 1,5 | 7 | 6,9 | 4 | 8 | 9 | 4,7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: D22
|
Giải ĐB |
344338 |
Giải nhất |
59646 |
Giải nhì |
76430 |
Giải ba |
70136 66315 |
Giải tư |
24533 91760 24754 00018 67076 21264 50605 |
Giải năm |
5738 |
Giải sáu |
8554 4610 1248 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,6 | 0 | 5,6 | | 1 | 02,5,8 | | 2 | | 3 | 3 | 0,3,6,82 | 52,6 | 4 | 6,8 | 0,1 | 5 | 42 | 0,3,4,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6 | 1,32,4 | 8 | | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
038623 |
Giải nhất |
00720 |
Giải nhì |
79883 |
Giải ba |
91411 36362 |
Giải tư |
10995 40665 82264 00227 62928 09622 54900 |
Giải năm |
7953 |
Giải sáu |
0438 3009 8918 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 1,8 | 2,6 | 2 | 0,2,3,7 8 | 2,5,8 | 3 | 5,8 | 6 | 4 | | 3,6,9 | 5 | 3 | | 6 | 2,4,5 | 2 | 7 | 9 | 1,2,3 | 8 | 3 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|