|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
502731 |
Giải nhất |
79448 |
Giải nhì |
17533 |
Giải ba |
90810 19303 |
Giải tư |
55149 71630 97176 83557 67089 25762 94356 |
Giải năm |
1979 |
Giải sáu |
4999 9326 9817 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 0,7 | 6 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 0,1,3 | | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 0,6,7 | 2,5,7 | 6 | 2 | 1,5 | 7 | 6,9 | 4 | 8 | 9 | 4,7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: D22
|
Giải ĐB |
344338 |
Giải nhất |
59646 |
Giải nhì |
76430 |
Giải ba |
70136 66315 |
Giải tư |
24533 91760 24754 00018 67076 21264 50605 |
Giải năm |
5738 |
Giải sáu |
8554 4610 1248 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,6 | 0 | 5,6 | | 1 | 02,5,8 | | 2 | | 3 | 3 | 0,3,6,82 | 52,6 | 4 | 6,8 | 0,1 | 5 | 42 | 0,3,4,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6 | 1,32,4 | 8 | | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
038623 |
Giải nhất |
00720 |
Giải nhì |
79883 |
Giải ba |
91411 36362 |
Giải tư |
10995 40665 82264 00227 62928 09622 54900 |
Giải năm |
7953 |
Giải sáu |
0438 3009 8918 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 1,8 | 2,6 | 2 | 0,2,3,7 8 | 2,5,8 | 3 | 5,8 | 6 | 4 | | 3,6,9 | 5 | 3 | | 6 | 2,4,5 | 2 | 7 | 9 | 1,2,3 | 8 | 3 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
799397 |
Giải nhất |
46245 |
Giải nhì |
33967 |
Giải ba |
97760 51079 |
Giải tư |
89160 68442 72256 14522 73416 52382 12042 |
Giải năm |
1624 |
Giải sáu |
2357 4759 5377 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | | 1 | 6 | 2,42,8 | 2 | 2,4 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 22,5 | 4 | 5 | 3,6,7,9 | 1,5 | 6 | 02,7 | 5,6,7,92 | 7 | 7,9 | | 8 | 2 | 5,7 | 9 | 72 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
179516 |
Giải nhất |
16086 |
Giải nhì |
24341 |
Giải ba |
24349 48603 |
Giải tư |
65947 11195 49669 87857 27333 48558 42031 |
Giải năm |
9918 |
Giải sáu |
1603 3796 1095 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32 | 3,4 | 1 | 0,6,8 | | 2 | | 02,3 | 3 | 1,3 | | 4 | 1,72,9 | 92 | 5 | 7,8 | 1,8,9 | 6 | 9 | 42,5 | 7 | | 1,5 | 8 | 6 | 4,6 | 9 | 52,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
014287 |
Giải nhất |
46406 |
Giải nhì |
16114 |
Giải ba |
99146 24034 |
Giải tư |
31215 82451 99299 86296 09659 83301 42201 |
Giải năm |
7972 |
Giải sáu |
9851 9642 9521 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,2,52 | 1 | 4,5 | 4,7,8 | 2 | 1 | | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2,6 | 1 | 5 | 12,9 | 0,4,9 | 6 | 9 | 8 | 7 | 2 | | 8 | 2,7 | 5,6,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|