|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL26
|
Giải ĐB |
851690 |
Giải nhất |
28164 |
Giải nhì |
27054 |
Giải ba |
38581 14515 |
Giải tư |
90577 11646 96791 70865 90734 03743 37877 |
Giải năm |
6232 |
Giải sáu |
5147 6168 5675 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 5 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 2,4 | 3,5,6 | 4 | 3,6,7 | 1,6,7 | 5 | 4 | 4,9 | 6 | 4,5,8 | 4,72 | 7 | 1,5,72 | 6 | 8 | 1 | | 9 | 0,1,6 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
059557 |
Giải nhất |
25034 |
Giải nhì |
66478 |
Giải ba |
26364 19092 |
Giải tư |
62707 52227 32006 48332 62886 58178 07324 |
Giải năm |
8392 |
Giải sáu |
9621 3209 6503 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7,9 | 2 | 1 | | 3,5,92 | 2 | 1,4,7 | 0 | 3 | 2,4,6 | 2,3,6 | 4 | | | 5 | 2,7 | 0,3,8 | 6 | 4 | 0,2,5 | 7 | 82 | 72 | 8 | 6 | 0 | 9 | 22 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV26
|
Giải ĐB |
000066 |
Giải nhất |
73593 |
Giải nhì |
75712 |
Giải ba |
42120 87157 |
Giải tư |
94135 92199 76771 24611 80609 78794 77205 |
Giải năm |
0202 |
Giải sáu |
0518 2478 4866 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5,9 | 1,7 | 1 | 1,2,8 | 0,1 | 2 | 0 | 9 | 3 | 52 | 6,9 | 4 | | 0,32 | 5 | 7 | 62 | 6 | 4,62 | 5 | 7 | 1,8 | 1,7 | 8 | | 0,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
834267 |
Giải nhất |
55069 |
Giải nhì |
57264 |
Giải ba |
74139 29950 |
Giải tư |
86606 56139 41393 16367 62385 06340 91425 |
Giải năm |
0525 |
Giải sáu |
0631 8912 3242 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 52 | 9 | 3 | 1,92 | 6 | 4 | 0,2 | 22,8 | 5 | 0,9 | 0 | 6 | 4,72,9 | 62 | 7 | | 9 | 8 | 5 | 32,5,6 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
002540 |
Giải nhất |
46012 |
Giải nhì |
77019 |
Giải ba |
75959 16411 |
Giải tư |
63490 38558 24640 77174 96937 52261 91520 |
Giải năm |
4570 |
Giải sáu |
4915 3023 1140 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,43,7 9 | 0 | | 1,6 | 1 | 0,1,2,5 92 | 1 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 7 | 7 | 4 | 03 | 1 | 5 | 8,9 | | 6 | 1 | 3 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | | 12,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
792529 |
Giải nhất |
07829 |
Giải nhì |
35201 |
Giải ba |
84375 84740 |
Giải tư |
20846 32821 13585 28067 95949 64912 00553 |
Giải năm |
4605 |
Giải sáu |
9022 3897 3361 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,5 | 02,2,6 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 1,2,92 | 5 | 3 | | | 4 | 0,6,9 | 0,7,8 | 5 | 3 | 4 | 6 | 1,7,8 | 6,9 | 7 | 5 | 6 | 8 | 5 | 22,4 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|