|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL25
|
Giải ĐB |
064887 |
Giải nhất |
68337 |
Giải nhì |
40802 |
Giải ba |
42466 69814 |
Giải tư |
41030 17515 50370 73720 21997 47658 07049 |
Giải năm |
9064 |
Giải sáu |
5516 7834 8476 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 2 | | 1 | 4,5,6 | 0 | 2 | 0 | | 3 | 0,4,7 | 1,3,6 | 4 | 9 | 1 | 5 | 8 | 1,6,72 | 6 | 4,6,7 | 3,6,8,9 | 7 | 0,62 | 5 | 8 | 7 | 4 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
610812 |
Giải nhất |
13040 |
Giải nhì |
02581 |
Giải ba |
17205 06974 |
Giải tư |
09966 51432 71868 04925 09887 19710 33312 |
Giải năm |
8598 |
Giải sáu |
1430 6522 6861 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 5,7 | 6,8 | 1 | 0,22,3 | 12,2,3 | 2 | 2,5 | 1 | 3 | 0,2 | 7 | 4 | 0 | 0,2 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,8 | 0,8 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 1,7 | | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV25
|
Giải ĐB |
976508 |
Giải nhất |
44515 |
Giải nhì |
09589 |
Giải ba |
32568 66031 |
Giải tư |
53095 04688 41943 47824 85948 61229 00876 |
Giải năm |
2963 |
Giải sáu |
4316 2759 7737 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3 | 1 | 5,6 | | 2 | 4,9 | 4,62 | 3 | 1,7,8 | 2 | 4 | 3,8 | 1,9 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 32,8 | 3 | 7 | 6 | 0,3,4,6 8 | 8 | 8,9 | 2,5,8 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
128772 |
Giải nhất |
70428 |
Giải nhì |
99613 |
Giải ba |
96666 06111 |
Giải tư |
22311 44352 37957 22300 55441 09036 36459 |
Giải năm |
8192 |
Giải sáu |
2113 9906 8955 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 12,2,4 | 1 | 12,32,6 | 5,7,9 | 2 | 1,8 | 12 | 3 | 6 | | 4 | 1 | 5 | 5 | 2,5,7,9 | 0,1,3,6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
091186 |
Giải nhất |
66125 |
Giải nhì |
08825 |
Giải ba |
55897 01025 |
Giải tư |
70122 81163 47969 82368 94322 12952 79238 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
5194 2149 0586 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | | 22,5,8 | 2 | 22,53 | 6 | 3 | 8 | 9 | 4 | 9 | 23 | 5 | 2 | 82 | 6 | 3,8,9 | 9 | 7 | | 3,6 | 8 | 2,62 | 4,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
380453 |
Giải nhất |
39227 |
Giải nhì |
88117 |
Giải ba |
35918 51998 |
Giải tư |
70772 59099 95412 57010 62464 05786 08498 |
Giải năm |
6354 |
Giải sáu |
7103 9018 2933 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | | 1 | 0,2,7,82 | 1,7 | 2 | 7 | 0,3,5,9 | 3 | 3 | 5,6 | 4 | | | 5 | 3,4 | 8 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 2 | 12,92 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 3,82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|