|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
448767 |
Giải nhất |
32593 |
Giải nhì |
11288 |
Giải ba |
49606 70511 |
Giải tư |
68088 08000 72755 79275 03727 67320 32921 |
Giải năm |
9339 |
Giải sáu |
2279 4617 3028 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | 1,2 | 1 | 1,7 | 2,9 | 2 | 0,1,2,7 8 | 9 | 3 | 9 | | 4 | | 5,7 | 5 | 5 | 0 | 6 | 7 | 1,2,6 | 7 | 5,9 | 2,82 | 8 | 82 | 3,7 | 9 | 2,3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K2
|
Giải ĐB |
071570 |
Giải nhất |
14992 |
Giải nhì |
75590 |
Giải ba |
43204 28484 |
Giải tư |
49559 96695 12086 64091 59722 06737 46933 |
Giải năm |
0722 |
Giải sáu |
6077 7273 0122 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | | 23,9 | 2 | 23 | 3,5,7 | 3 | 3,7 | 0,8 | 4 | | 9 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | | 3,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 4,6,9 | 5,8 | 9 | 0,1,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
038948 |
Giải nhất |
16676 |
Giải nhì |
87618 |
Giải ba |
78226 26532 |
Giải tư |
32182 12645 46120 67160 90751 19575 01293 |
Giải năm |
4832 |
Giải sáu |
5610 0940 2653 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 | 0 | | 5 | 1 | 0,8 | 32,8 | 2 | 0,6 | 5,92 | 3 | 22 | | 4 | 0,5,8 | 4,7 | 5 | 1,3 | 2,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6 | 1,4 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
185982 |
Giải nhất |
95178 |
Giải nhì |
40890 |
Giải ba |
47985 77615 |
Giải tư |
26466 63327 99106 99221 86949 47799 64211 |
Giải năm |
6070 |
Giải sáu |
4297 6304 1074 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 4,6 | 12,2 | 1 | 12,5 | 8 | 2 | 1,7 | | 3 | | 0,7 | 4 | 9 | 1,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 2,9 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 2,5 | 4,9 | 9 | 02,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T8
|
Giải ĐB |
375289 |
Giải nhất |
04421 |
Giải nhì |
93157 |
Giải ba |
20879 66876 |
Giải tư |
52164 00257 01722 10108 04721 62026 00428 |
Giải năm |
1739 |
Giải sáu |
1086 6690 5320 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | 22 | 1 | | 2 | 2 | 0,12,2,6 8 | | 3 | 6,9 | 6,8 | 4 | | | 5 | 72 | 2,3,7,8 | 6 | 4 | 52 | 7 | 6,9 | 0,2 | 8 | 4,6,9 | 3,7,8 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T08
|
Giải ĐB |
291918 |
Giải nhất |
17203 |
Giải nhì |
99997 |
Giải ba |
18629 36485 |
Giải tư |
49284 12947 86302 37465 31873 22732 22052 |
Giải năm |
9799 |
Giải sáu |
2694 9374 3332 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | | 1 | 2,8 | 0,1,32,5 | 2 | 0,9 | 0,7 | 3 | 22 | 7,8,9 | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 4,9 | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 4,5 | 2,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|