|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
185982 |
Giải nhất |
95178 |
Giải nhì |
40890 |
Giải ba |
47985 77615 |
Giải tư |
26466 63327 99106 99221 86949 47799 64211 |
Giải năm |
6070 |
Giải sáu |
4297 6304 1074 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 4,6 | 12,2 | 1 | 12,5 | 8 | 2 | 1,7 | | 3 | | 0,7 | 4 | 9 | 1,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 2,9 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 2,5 | 4,9 | 9 | 02,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T8
|
Giải ĐB |
375289 |
Giải nhất |
04421 |
Giải nhì |
93157 |
Giải ba |
20879 66876 |
Giải tư |
52164 00257 01722 10108 04721 62026 00428 |
Giải năm |
1739 |
Giải sáu |
1086 6690 5320 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | 22 | 1 | | 2 | 2 | 0,12,2,6 8 | | 3 | 6,9 | 6,8 | 4 | | | 5 | 72 | 2,3,7,8 | 6 | 4 | 52 | 7 | 6,9 | 0,2 | 8 | 4,6,9 | 3,7,8 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T08
|
Giải ĐB |
291918 |
Giải nhất |
17203 |
Giải nhì |
99997 |
Giải ba |
18629 36485 |
Giải tư |
49284 12947 86302 37465 31873 22732 22052 |
Giải năm |
9799 |
Giải sáu |
2694 9374 3332 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | | 1 | 2,8 | 0,1,32,5 | 2 | 0,9 | 0,7 | 3 | 22 | 7,8,9 | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 4,9 | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 4,5 | 2,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T08
|
Giải ĐB |
933575 |
Giải nhất |
68115 |
Giải nhì |
85892 |
Giải ba |
61332 08623 |
Giải tư |
08421 45661 33007 93518 39993 69619 58306 |
Giải năm |
8311 |
Giải sáu |
3493 3499 3665 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 1,22,6 | 1 | 1,5,8,9 | 3,9 | 2 | 12,3 | 2,92 | 3 | 2 | | 4 | | 1,62,7 | 5 | | 0 | 6 | 1,52 | 0 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 1,9 | 9 | 2,32,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:8B
|
Giải ĐB |
903624 |
Giải nhất |
45611 |
Giải nhì |
77938 |
Giải ba |
27833 04363 |
Giải tư |
38781 62349 21228 10230 58287 73358 79248 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
1327 3904 4644 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 4,7,8 | 3,6 | 3 | 0,3,5,8 | 0,2,4 | 4 | 4,5,8,9 | 3,4 | 5 | 8 | | 6 | 3 | 2,8 | 7 | | 1,2,3,4 5 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K2
|
Giải ĐB |
368773 |
Giải nhất |
09642 |
Giải nhì |
98987 |
Giải ba |
02557 58590 |
Giải tư |
41889 17108 18201 91679 17084 08030 26653 |
Giải năm |
7310 |
Giải sáu |
1458 3479 0619 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 0,9 | 42 | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 22 | | 5 | 3,7,8 | | 6 | | 5,8 | 7 | 3,92 | 0,5 | 8 | 4,7,9 | 1,72,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|