|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T08
|
Giải ĐB |
933575 |
Giải nhất |
68115 |
Giải nhì |
85892 |
Giải ba |
61332 08623 |
Giải tư |
08421 45661 33007 93518 39993 69619 58306 |
Giải năm |
8311 |
Giải sáu |
3493 3499 3665 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 1,22,6 | 1 | 1,5,8,9 | 3,9 | 2 | 12,3 | 2,92 | 3 | 2 | | 4 | | 1,62,7 | 5 | | 0 | 6 | 1,52 | 0 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 1,9 | 9 | 2,32,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:8B
|
Giải ĐB |
903624 |
Giải nhất |
45611 |
Giải nhì |
77938 |
Giải ba |
27833 04363 |
Giải tư |
38781 62349 21228 10230 58287 73358 79248 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
1327 3904 4644 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1,8 | | 2 | 4,7,8 | 3,6 | 3 | 0,3,5,8 | 0,2,4 | 4 | 4,5,8,9 | 3,4 | 5 | 8 | | 6 | 3 | 2,8 | 7 | | 1,2,3,4 5 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K2
|
Giải ĐB |
368773 |
Giải nhất |
09642 |
Giải nhì |
98987 |
Giải ba |
02557 58590 |
Giải tư |
41889 17108 18201 91679 17084 08030 26653 |
Giải năm |
7310 |
Giải sáu |
1458 3479 0619 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 0,9 | 42 | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 22 | | 5 | 3,7,8 | | 6 | | 5,8 | 7 | 3,92 | 0,5 | 8 | 4,7,9 | 1,72,8 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8C2
|
Giải ĐB |
251454 |
Giải nhất |
88984 |
Giải nhì |
10259 |
Giải ba |
64630 04293 |
Giải tư |
42380 87700 89147 87882 49008 31329 65716 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
9432 7874 3918 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,8 | | 1 | 2,6,8,9 | 1,3,8 | 2 | 9 | 9 | 3 | 0,2 | 5,7,8 | 4 | 7 | | 5 | 4,7,9 | 1 | 6 | | 4,5 | 7 | 4 | 0,1 | 8 | 0,2,4 | 1,2,5 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C32
|
Giải ĐB |
238919 |
Giải nhất |
25542 |
Giải nhì |
81378 |
Giải ba |
81232 36558 |
Giải tư |
88621 98762 40632 77894 83376 46997 40270 |
Giải năm |
1930 |
Giải sáu |
8891 0951 6878 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | | 2,5,9 | 1 | 9 | 32,4,6 | 2 | 0,1 | | 3 | 0,22 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 1,8 | 6,7 | 6 | 2,6 | 9 | 7 | 0,6,82 | 5,72 | 8 | | 1 | 9 | 1,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K3
|
Giải ĐB |
233765 |
Giải nhất |
82812 |
Giải nhì |
33561 |
Giải ba |
61311 14656 |
Giải tư |
99687 99844 10984 71633 23127 20341 54692 |
Giải năm |
7173 |
Giải sáu |
0048 8060 1388 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 1,4,6 | 1 | 1,2 | 1,9 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 3 | 4,8 | 4 | 1,4,82 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,1,5 | 0,2,8 | 7 | 3 | 42,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|