|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL37
|
Giải ĐB |
312120 |
Giải nhất |
48706 |
Giải nhì |
67416 |
Giải ba |
24775 76490 |
Giải tư |
55910 16110 86472 70057 81156 20320 24962 |
Giải năm |
4744 |
Giải sáu |
4804 3757 0296 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,22,5,9 | 0 | 4,6 | 2 | 1 | 02,6 | 6,7 | 2 | 02,1 | | 3 | | 0,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0,6,72 | 0,1,5,9 | 6 | 2 | 52 | 7 | 2,5 | | 8 | | | 9 | 0,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0537
|
Giải ĐB |
194843 |
Giải nhất |
80394 |
Giải nhì |
33795 |
Giải ba |
74619 26535 |
Giải tư |
47146 47043 16876 88438 49319 06379 39104 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
6401 6674 4974 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 4,92 | | 2 | | 42 | 3 | 5,8 | 0,1,72,9 | 4 | 32,6 | 3,9 | 5 | | 4,7 | 6 | 8 | 7 | 7 | 42,6,7,9 | 3,6 | 8 | | 12,7 | 9 | 4,5 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV37
|
Giải ĐB |
170549 |
Giải nhất |
14100 |
Giải nhì |
41396 |
Giải ba |
26290 17322 |
Giải tư |
01722 99257 46393 56399 93842 81113 69404 |
Giải năm |
6341 |
Giải sáu |
4061 0209 6214 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,9 | 4,6 | 1 | 3,4 | 22,4 | 2 | 22 | 1,9 | 3 | | 0,1,5 | 4 | 1,2,9 | | 5 | 4,7 | 9 | 6 | 1 | 5 | 7 | | | 8 | 9 | 0,4,8,9 | 9 | 0,3,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
194029 |
Giải nhất |
84011 |
Giải nhì |
49419 |
Giải ba |
90992 67244 |
Giải tư |
93983 00232 37812 35594 16660 55745 68631 |
Giải năm |
2637 |
Giải sáu |
5464 1280 3915 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 1,3 | 1 | 1,2,5,9 | 1,3,9 | 2 | 8,92 | 8 | 3 | 1,2,7 | 4,6,9 | 4 | 4,5 | 1,4 | 5 | | | 6 | 0,4 | 3 | 7 | | 2 | 8 | 0,3 | 1,22 | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K2
|
Giải ĐB |
601243 |
Giải nhất |
24978 |
Giải nhì |
20440 |
Giải ba |
78905 83365 |
Giải tư |
42650 82651 30627 35205 23202 60302 76002 |
Giải năm |
2369 |
Giải sáu |
8058 1522 9632 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 23,52 | 5 | 1 | | 03,2,3 | 2 | 2,7 | 3,4 | 3 | 2,3 | | 4 | 0,3 | 02,6 | 5 | 0,1,6,8 | 5 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
931988 |
Giải nhất |
94521 |
Giải nhì |
91948 |
Giải ba |
04595 63852 |
Giải tư |
29086 60871 05182 66071 48852 24895 72075 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
2100 7700 0982 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 2,72 | 1 | 2,7 | 1,52,82 | 2 | 1 | 7 | 3 | | | 4 | 8 | 7,92 | 5 | 22 | 8 | 6 | | 1 | 7 | 12,3,5 | 4,8 | 8 | 22,6,8 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|