|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL38
|
Giải ĐB |
068495 |
Giải nhất |
67673 |
Giải nhì |
87765 |
Giải ba |
28664 98790 |
Giải tư |
37309 12912 20330 38394 18715 36876 39027 |
Giải năm |
1545 |
Giải sáu |
5125 8970 9150 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 5,7 | 7 | 3 | 0 | 6,9 | 4 | 5 | 1,2,4,62 9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 4,52 | 2 | 7 | 0,3,6 | | 8 | | 0 | 9 | 0,1,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0538
|
Giải ĐB |
627123 |
Giải nhất |
87939 |
Giải nhì |
46205 |
Giải ba |
76350 10703 |
Giải tư |
31899 84423 34360 49252 85446 99437 99611 |
Giải năm |
5701 |
Giải sáu |
8912 6723 5497 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,3,5 | 0,1 | 1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 33 | 0,23 | 3 | 7,9 | 5 | 4 | 6 | 0 | 5 | 0,2,4 | 4 | 6 | 0 | 3,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV38
|
Giải ĐB |
740628 |
Giải nhất |
49193 |
Giải nhì |
33057 |
Giải ba |
74534 94782 |
Giải tư |
13175 53628 47595 31782 75984 74491 81908 |
Giải năm |
9203 |
Giải sáu |
9473 9871 2335 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 7,9 | 1 | | 82 | 2 | 82 | 0,7,9 | 3 | 4,5 | 3,5,8 | 4 | | 3,7,9 | 5 | 4,7 | 7 | 6 | | 5 | 7 | 1,3,5,6 | 0,22 | 8 | 22,4 | | 9 | 1,3,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
852732 |
Giải nhất |
60126 |
Giải nhì |
95755 |
Giải ba |
65066 43882 |
Giải tư |
25892 22316 93479 64900 33628 98491 39681 |
Giải năm |
2579 |
Giải sáu |
0890 1791 8956 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 8,92 | 1 | 6,7,8 | 3,8,9 | 2 | 6,8 | | 3 | 2 | | 4 | | 5 | 5 | 5,6 | 1,2,5,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | 92 | 1,2 | 8 | 1,2 | 72 | 9 | 0,12,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K3
|
Giải ĐB |
108296 |
Giải nhất |
52990 |
Giải nhì |
47595 |
Giải ba |
05310 92085 |
Giải tư |
06672 01857 47408 50199 98500 08103 20249 |
Giải năm |
9488 |
Giải sáu |
4082 9637 3568 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,3,8 | | 1 | 0 | 7,8 | 2 | | 0,9 | 3 | 7 | | 4 | 6,9 | 8,9 | 5 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 2,5,8 | 4,9 | 9 | 0,3,5,6 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
548206 |
Giải nhất |
90026 |
Giải nhì |
07058 |
Giải ba |
85636 63582 |
Giải tư |
83243 35697 60733 49408 85140 78546 97496 |
Giải năm |
8396 |
Giải sáu |
6301 1319 3945 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,8 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 3,4,6 | 3 | 3,6,7 | | 4 | 0,3,5,6 | 4 | 5 | 8 | 0,2,3,4 92 | 6 | 3 | 3,9 | 7 | | 0,5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|