|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL36
|
Giải ĐB |
457552 |
Giải nhất |
28319 |
Giải nhì |
01319 |
Giải ba |
52359 64410 |
Giải tư |
66575 29792 81545 00980 72102 39765 76202 |
Giải năm |
7482 |
Giải sáu |
6710 5662 9097 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 22 | 9 | 1 | 02,92 | 02,5,6,8 9 | 2 | | | 3 | | | 4 | 5 | 4,6,7 | 5 | 2,9 | 6 | 6 | 2,5,6 | 9 | 7 | 5 | | 8 | 0,2 | 12,5 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0536
|
Giải ĐB |
235403 |
Giải nhất |
48080 |
Giải nhì |
42997 |
Giải ba |
31901 64074 |
Giải tư |
65350 10586 71286 86553 18866 38351 51233 |
Giải năm |
3991 |
Giải sáu |
5182 8795 0445 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,3 | 0,5,9 | 1 | | 8 | 2 | 8 | 0,3,5 | 3 | 3 | 7 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0,1,3,8 | 6,82 | 6 | 6 | 9 | 7 | 4 | 2,5 | 8 | 0,2,62 | | 9 | 1,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV36
|
Giải ĐB |
631345 |
Giải nhất |
12749 |
Giải nhì |
17630 |
Giải ba |
37746 48666 |
Giải tư |
94417 67837 26161 70524 00390 68541 53885 |
Giải năm |
6850 |
Giải sáu |
9039 3075 9833 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 3 | 4,6 | 1 | 7 | | 2 | 4 | 0,3 | 3 | 0,3,7,9 | 2 | 4 | 1,5,6,9 | 4,7,8 | 5 | 0 | 4,6 | 6 | 1,6 | 1,3 | 7 | 5 | 9 | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 0,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
222874 |
Giải nhất |
52641 |
Giải nhì |
03847 |
Giải ba |
94040 34516 |
Giải tư |
58112 65072 01610 11664 75332 43676 63963 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
6397 8659 5180 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | | 4 | 1 | 0,2,6 | 1,32,7 | 2 | | 6 | 3 | 22 | 6,7 | 4 | 0,1,7 | 8 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 3,4 | 4,8,9 | 7 | 2,4,6 | | 8 | 0,5,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K1
|
Giải ĐB |
587583 |
Giải nhất |
20922 |
Giải nhì |
66209 |
Giải ba |
87549 83318 |
Giải tư |
87146 41189 29300 04986 89921 81396 67465 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
3906 8821 4826 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,92 | 22 | 1 | 82 | 2 | 2 | 12,2,6 | 8 | 3 | | | 4 | 6,9 | 6 | 5 | | 0,2,4,8 9 | 6 | 5 | | 7 | | 12 | 8 | 3,6,92 | 02,4,82 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
515503 |
Giải nhất |
65672 |
Giải nhì |
00087 |
Giải ba |
89631 77507 |
Giải tư |
75061 89723 08598 15923 84944 41978 72155 |
Giải năm |
4606 |
Giải sáu |
3716 3519 2298 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1,6,9 | 7 | 2 | 32 | 0,22 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 1 | 0,8 | 7 | 2,8 | 0,7,92 | 8 | 7 | 1 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|