|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
222874 |
Giải nhất |
52641 |
Giải nhì |
03847 |
Giải ba |
94040 34516 |
Giải tư |
58112 65072 01610 11664 75332 43676 63963 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
6397 8659 5180 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | | 4 | 1 | 0,2,6 | 1,32,7 | 2 | | 6 | 3 | 22 | 6,7 | 4 | 0,1,7 | 8 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 3,4 | 4,8,9 | 7 | 2,4,6 | | 8 | 0,5,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K1
|
Giải ĐB |
587583 |
Giải nhất |
20922 |
Giải nhì |
66209 |
Giải ba |
87549 83318 |
Giải tư |
87146 41189 29300 04986 89921 81396 67465 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
3906 8821 4826 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,92 | 22 | 1 | 82 | 2 | 2 | 12,2,6 | 8 | 3 | | | 4 | 6,9 | 6 | 5 | | 0,2,4,8 9 | 6 | 5 | | 7 | | 12 | 8 | 3,6,92 | 02,4,82 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
515503 |
Giải nhất |
65672 |
Giải nhì |
00087 |
Giải ba |
89631 77507 |
Giải tư |
75061 89723 08598 15923 84944 41978 72155 |
Giải năm |
4606 |
Giải sáu |
3716 3519 2298 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1,6,9 | 7 | 2 | 32 | 0,22 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 1 | 0,8 | 7 | 2,8 | 0,7,92 | 8 | 7 | 1 | 9 | 82 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
755184 |
Giải nhất |
53508 |
Giải nhì |
12110 |
Giải ba |
82112 19966 |
Giải tư |
41723 32562 52519 98821 03148 16218 41399 |
Giải năm |
6267 |
Giải sáu |
0624 3933 7783 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 2 | 1 | 0,2,8,9 | 1,5,6 | 2 | 1,3,4 | 2,3,8 | 3 | 3 | 2,8 | 4 | 8 | | 5 | 2 | 6 | 6 | 2,6,7 | 6,7 | 7 | 7 | 0,1,4 | 8 | 3,4 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T9
|
Giải ĐB |
936460 |
Giải nhất |
01371 |
Giải nhì |
57035 |
Giải ba |
63963 65840 |
Giải tư |
30133 35344 21050 06691 08281 61180 12126 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
7969 4194 2318 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 | 0 | | 2,7,8,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,6 | 3,6 | 3 | 3,5 | 4,9 | 4 | 0,4 | 3 | 5 | 0 | 2 | 6 | 0,3,9 | 7 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 0,1 | 6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T09
|
Giải ĐB |
616481 |
Giải nhất |
84118 |
Giải nhì |
44850 |
Giải ba |
82683 18527 |
Giải tư |
79202 32083 64130 51104 33158 38644 33772 |
Giải năm |
9804 |
Giải sáu |
4259 9195 8503 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,3,42 | 8 | 1 | 8 | 0,4,7 | 2 | 7 | 0,82 | 3 | 0 | 02,4 | 4 | 2,4 | 9 | 5 | 0,8,9 | | 6 | | 2 | 7 | 2 | 1,5,9 | 8 | 1,32 | 5 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|