|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
934591 |
Giải nhất |
42744 |
Giải nhì |
37612 |
Giải ba |
76044 56474 |
Giải tư |
11765 49987 87312 97677 76577 72505 16470 |
Giải năm |
2546 |
Giải sáu |
3249 2729 7104 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 92 | 1 | 22 | 12,5 | 2 | 9 | | 3 | | 0,42,7 | 4 | 42,6,9 | 0,6 | 5 | 2 | 4 | 6 | 5 | 72,8 | 7 | 0,4,72 | | 8 | 7 | 2,4 | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: L:C31
|
Giải ĐB |
312720 |
Giải nhất |
83323 |
Giải nhì |
99091 |
Giải ba |
09591 09647 |
Giải tư |
90487 77540 14532 70440 65813 88031 53674 |
Giải năm |
9001 |
Giải sáu |
2307 4514 4429 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 1,7 | 0,3,92 | 1 | 3,4 | 3,6 | 2 | 0,3,9 | 1,2 | 3 | 1,2 | 1,7 | 4 | 02,7 | | 5 | | 8 | 6 | 2 | 0,4,8 | 7 | 4 | | 8 | 6,7 | 2 | 9 | 12 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K1
|
Giải ĐB |
041019 |
Giải nhất |
68191 |
Giải nhì |
68323 |
Giải ba |
22905 39377 |
Giải tư |
31463 40762 26807 14919 80927 16512 82086 |
Giải năm |
8351 |
Giải sáu |
6907 3930 0945 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 5,72 | 5,9 | 1 | 2,92 | 1,6 | 2 | 3,72 | 2,6 | 3 | 02 | | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,3 | 02,22,7 | 7 | 7 | | 8 | 6 | 12 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-8A
|
Giải ĐB |
554450 |
Giải nhất |
80662 |
Giải nhì |
93704 |
Giải ba |
84451 89537 |
Giải tư |
35934 19018 03669 60160 52422 69856 39641 |
Giải năm |
5399 |
Giải sáu |
2109 6435 0183 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,9 | 4,5 | 1 | 8 | 2,6 | 2 | 2 | 8 | 3 | 4,5,7 | 0,3 | 4 | 1 | 3,8,9 | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | 0,2,9 | 3 | 7 | | 1 | 8 | 3,5 | 0,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
100524 |
Giải nhất |
82742 |
Giải nhì |
01292 |
Giải ba |
56455 83845 |
Giải tư |
40331 61006 57066 19054 15279 04189 18988 |
Giải năm |
2932 |
Giải sáu |
8670 0696 0362 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6 | 3 | 1 | | 3,4,6,9 | 2 | 4 | | 3 | 1,2 | 2,5 | 4 | 2,5 | 4,5 | 5 | 4,5 | 0,6,9 | 6 | 0,2,6,8 | | 7 | 0,9 | 6,8 | 8 | 8,9 | 7,8 | 9 | 2,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:08K1
|
Giải ĐB |
683712 |
Giải nhất |
73651 |
Giải nhì |
21404 |
Giải ba |
58868 92975 |
Giải tư |
54692 07721 91853 64763 97609 56229 06675 |
Giải năm |
5171 |
Giải sáu |
1032 9368 7685 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 2,5,7 | 1 | 2 | 1,3,9 | 2 | 1,92 | 5,6 | 3 | 2 | 0 | 4 | | 72,8 | 5 | 1,3 | | 6 | 3,82 | | 7 | 1,52,8 | 62,7 | 8 | 5 | 0,22 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|