|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T08
|
Giải ĐB |
747278 |
Giải nhất |
56262 |
Giải nhì |
54506 |
Giải ba |
63045 85862 |
Giải tư |
73531 67890 85229 98539 48191 69030 16393 |
Giải năm |
8504 |
Giải sáu |
2231 7553 6003 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,4,6 | 32,9 | 1 | | 62 | 2 | 9 | 0,5,9 | 3 | 0,12,9 | 0 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,6 | 0,5 | 6 | 22 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 2,3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
013282 |
Giải nhất |
45602 |
Giải nhì |
53124 |
Giải ba |
40280 96245 |
Giải tư |
66730 48163 54488 05173 05253 99892 24370 |
Giải năm |
3670 |
Giải sáu |
0370 1841 9166 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,73,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | | 0,8,9 | 2 | 4 | 5,6,7 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 3 | 6 | 6 | 3,6 | 3,8 | 7 | 03,3 | 8 | 8 | 0,2,7,8 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K1
|
Giải ĐB |
565536 |
Giải nhất |
49931 |
Giải nhì |
77737 |
Giải ba |
82993 21709 |
Giải tư |
61113 66138 07593 62541 63936 03323 68989 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
5999 8502 2997 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,9 | 3,4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 3 | 1,2,92 | 3 | 1,62,7,8 | | 4 | 0,1 | | 5 | 6 | 32,5,7 | 6 | | 3,9 | 7 | 6 | 3 | 8 | 9 | 0,8,9 | 9 | 32,7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
934591 |
Giải nhất |
42744 |
Giải nhì |
37612 |
Giải ba |
76044 56474 |
Giải tư |
11765 49987 87312 97677 76577 72505 16470 |
Giải năm |
2546 |
Giải sáu |
3249 2729 7104 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 92 | 1 | 22 | 12,5 | 2 | 9 | | 3 | | 0,42,7 | 4 | 42,6,9 | 0,6 | 5 | 2 | 4 | 6 | 5 | 72,8 | 7 | 0,4,72 | | 8 | 7 | 2,4 | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: L:C31
|
Giải ĐB |
312720 |
Giải nhất |
83323 |
Giải nhì |
99091 |
Giải ba |
09591 09647 |
Giải tư |
90487 77540 14532 70440 65813 88031 53674 |
Giải năm |
9001 |
Giải sáu |
2307 4514 4429 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 1,7 | 0,3,92 | 1 | 3,4 | 3,6 | 2 | 0,3,9 | 1,2 | 3 | 1,2 | 1,7 | 4 | 02,7 | | 5 | | 8 | 6 | 2 | 0,4,8 | 7 | 4 | | 8 | 6,7 | 2 | 9 | 12 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K1
|
Giải ĐB |
041019 |
Giải nhất |
68191 |
Giải nhì |
68323 |
Giải ba |
22905 39377 |
Giải tư |
31463 40762 26807 14919 80927 16512 82086 |
Giải năm |
8351 |
Giải sáu |
6907 3930 0945 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 5,72 | 5,9 | 1 | 2,92 | 1,6 | 2 | 3,72 | 2,6 | 3 | 02 | | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,3 | 02,22,7 | 7 | 7 | | 8 | 6 | 12 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|