|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T07
|
Giải ĐB |
979720 |
Giải nhất |
09035 |
Giải nhì |
78733 |
Giải ba |
98927 26382 |
Giải tư |
03047 75917 51758 92214 64606 23683 68700 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
1911 9327 5540 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 1,4,7 | 7,8 | 2 | 0,72 | 3,8 | 3 | 3,5 | 1 | 4 | 0,7 | 3,9 | 5 | 8 | 0 | 6 | | 1,22,4 | 7 | 2,8 | 5,7 | 8 | 2,3 | | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: L:7D
|
Giải ĐB |
036918 |
Giải nhất |
64969 |
Giải nhì |
02931 |
Giải ba |
14660 09084 |
Giải tư |
65585 79933 76721 77260 01731 80399 58689 |
Giải năm |
3499 |
Giải sáu |
9146 4069 7374 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 2,32 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1 | 3 | 3 | 12,3 | 7,8 | 4 | 2,6 | 8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 02,92 | | 7 | 4 | 1,5 | 8 | 4,5,9 | 62,8,92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T07K4
|
Giải ĐB |
151473 |
Giải nhất |
71899 |
Giải nhì |
38348 |
Giải ba |
10417 08543 |
Giải tư |
40494 68318 16593 89662 42498 35214 58007 |
Giải năm |
9290 |
Giải sáu |
5569 7759 0951 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 4,7,8 | 6 | 2 | | 4,7,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 3,8 | 5 | 5 | 1,5,9 | | 6 | 2,7,9 | 0,1,6 | 7 | 3 | 1,4,9 | 8 | | 5,6,9 | 9 | 0,3,4,8 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
592837 |
Giải nhất |
87156 |
Giải nhì |
25642 |
Giải ba |
75989 21788 |
Giải tư |
91331 06607 20109 77264 61126 32960 27431 |
Giải năm |
4072 |
Giải sáu |
1520 3748 5717 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 7,9 | 32,6 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 02,6 | | 3 | 12,7 | 6 | 4 | 2,8 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,1,4 | 0,1,3 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 8,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C30
|
Giải ĐB |
582845 |
Giải nhất |
75881 |
Giải nhì |
53387 |
Giải ba |
56846 87124 |
Giải tư |
34595 32104 56064 00167 17346 45081 20128 |
Giải năm |
8622 |
Giải sáu |
6794 2456 7184 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 82 | 1 | | 2 | 2 | 2,4,8 | | 3 | | 0,2,6,8 9 | 4 | 5,62 | 4,9 | 5 | 6 | 42,5 | 6 | 4,7 | 6,82 | 7 | | 2 | 8 | 12,4,72 | | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K4
|
Giải ĐB |
840350 |
Giải nhất |
43034 |
Giải nhì |
85038 |
Giải ba |
47562 21023 |
Giải tư |
86876 84240 88335 55256 04845 67906 31252 |
Giải năm |
3799 |
Giải sáu |
9663 5581 3426 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 8 | 1 | | 5,6 | 2 | 3,6 | 2,5,6 | 3 | 4,5,8 | 3,6 | 4 | 0,5 | 3,4 | 5 | 0,2,3,6 | 0,2,5,7 | 6 | 2,3,4 | | 7 | 6 | 3 | 8 | 1 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|