|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T07
|
Giải ĐB |
622595 |
Giải nhất |
18935 |
Giải nhì |
92639 |
Giải ba |
16457 33012 |
Giải tư |
63861 51890 15064 50650 86147 88221 89696 |
Giải năm |
1704 |
Giải sáu |
7673 0120 3561 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,92 | 0 | 4 | 2,62 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,1 | 7 | 3 | 5,9 | 0,6 | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 0,7 | 7,9 | 6 | 12,4 | 4,5 | 7 | 3,6 | | 8 | | 3 | 9 | 02,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:7C
|
Giải ĐB |
089262 |
Giải nhất |
47112 |
Giải nhì |
04823 |
Giải ba |
46485 77708 |
Giải tư |
74795 36047 45056 24349 11976 10352 92569 |
Giải năm |
5657 |
Giải sáu |
8973 0202 0960 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1,5,6 | 2 | 3,7 | 2,5,7 | 3 | | | 4 | 7,9 | 8,9 | 5 | 2,3,6,7 | 5,7 | 6 | 0,2,9 | 2,4,5 | 7 | 3,6 | 0 | 8 | 5 | 4,6 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T07K3
|
Giải ĐB |
689835 |
Giải nhất |
80072 |
Giải nhì |
54051 |
Giải ba |
33622 90446 |
Giải tư |
99949 04340 24908 57414 06099 99734 89995 |
Giải năm |
5314 |
Giải sáu |
2019 4095 1422 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 5 | 1 | 42,9 | 22,7 | 2 | 22 | | 3 | 4,5 | 12,3 | 4 | 0,5,6,9 | 3,4,92 | 5 | 1 | 4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2 | 0 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 52,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7D2
|
Giải ĐB |
004593 |
Giải nhất |
51503 |
Giải nhì |
31415 |
Giải ba |
86382 01222 |
Giải tư |
23279 64635 32581 24765 35875 23208 56117 |
Giải năm |
3839 |
Giải sáu |
6541 7160 0675 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,8 | 4,8 | 1 | 5,7 | 2,8 | 2 | 2,9 | 0,9 | 3 | 5,6,9 | | 4 | 1 | 1,3,6,72 | 5 | | 3 | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 52,9 | 0 | 8 | 1,2 | 2,3,7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C29
|
Giải ĐB |
861857 |
Giải nhất |
65950 |
Giải nhì |
07049 |
Giải ba |
75215 93201 |
Giải tư |
38416 32878 02822 05205 61307 04780 45828 |
Giải năm |
5997 |
Giải sáu |
4263 8472 0467 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 5,6 | 2,7 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | | | 4 | 9 | 0,1 | 5 | 0,6,7 | 1,5 | 6 | 3,7 | 0,5,6,9 | 7 | 2,8 | 2,7 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K3
|
Giải ĐB |
301942 |
Giải nhất |
78038 |
Giải nhì |
40800 |
Giải ba |
74406 89776 |
Giải tư |
75810 55641 04849 83161 33892 25084 36017 |
Giải năm |
2763 |
Giải sáu |
7964 5023 4809 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,6,9 | 42,6 | 1 | 0,7 | 4,9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 82 | 6,8 | 4 | 12,2,9 | | 5 | | 0,7 | 6 | 1,3,4 | 1 | 7 | 6 | 32 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|