|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T07
|
Giải ĐB |
628585 |
Giải nhất |
99435 |
Giải nhì |
71008 |
Giải ba |
49173 23990 |
Giải tư |
24114 85417 50929 21305 88186 82750 93689 |
Giải năm |
9926 |
Giải sáu |
4869 5156 7910 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,4,7 | | 2 | 6,9 | 7 | 3 | 5,6 | 1 | 4 | | 0,3,8 | 5 | 0,6 | 2,3,5,8 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 3 | 0,6 | 8 | 5,6,9 | 2,6,8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:7B
|
Giải ĐB |
120652 |
Giải nhất |
96545 |
Giải nhì |
75676 |
Giải ba |
97639 21900 |
Giải tư |
48622 86781 81078 14041 06094 17253 98212 |
Giải năm |
8140 |
Giải sáu |
5864 5980 5625 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 2 | 1,2,5,8 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 9 | 6,9 | 4 | 0,1,5,7 | 2,4 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 4 | 4 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,1,2 | 3 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T07K2
|
Giải ĐB |
619991 |
Giải nhất |
37175 |
Giải nhì |
63010 |
Giải ba |
70064 73800 |
Giải tư |
02974 75256 20588 39123 47846 53893 19482 |
Giải năm |
1037 |
Giải sáu |
7463 3561 8455 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 6,9 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 7 | 4,6,7 | 4 | 4,6,7 | 5,7 | 5 | 5,6 | 4,5 | 6 | 1,3,4 | 3,4 | 7 | 4,5 | 8 | 8 | 2,8 | | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7C2
|
Giải ĐB |
815170 |
Giải nhất |
66347 |
Giải nhì |
59647 |
Giải ba |
70466 84282 |
Giải tư |
83197 83953 83571 60069 81445 34304 97576 |
Giải năm |
6230 |
Giải sáu |
7812 8485 7894 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4 | 7 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 0,4,9 | 4 | 4,5,72 | 4,8 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 6,7,9 | 42,6,9 | 7 | 0,1,6 | | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C28
|
Giải ĐB |
984934 |
Giải nhất |
22922 |
Giải nhì |
36399 |
Giải ba |
86707 13969 |
Giải tư |
60649 85993 01627 20765 12252 13229 03953 |
Giải năm |
0588 |
Giải sáu |
3479 0572 6675 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5 | 1 | | 2,5,7 | 2 | 2,7,9 | 5,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 9 | 6,7 | 5 | 1,2,3 | 9 | 6 | 5,9 | 0,2 | 7 | 2,5,9 | 8 | 8 | 8 | 2,4,6,7 9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K2
|
Giải ĐB |
072416 |
Giải nhất |
95384 |
Giải nhì |
68767 |
Giải ba |
55476 34324 |
Giải tư |
25347 72452 03711 66724 14970 44854 65177 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
7523 2800 6279 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 1,6 | 5 | 2 | 3,42 | 2 | 3 | | 22,5,8 | 4 | 0,7,9 | 0 | 5 | 2,4 | 1,7 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 0,6,7,9 | | 8 | 4 | 4,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|