|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL50
|
Giải ĐB |
877941 |
Giải nhất |
29475 |
Giải nhì |
53246 |
Giải ba |
37401 80462 |
Giải tư |
84226 65882 55652 79583 58107 30737 45365 |
Giải năm |
3755 |
Giải sáu |
1616 1558 9248 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7 | 0,4 | 1 | 6 | 0,5,6,8 | 2 | 4,6 | 8 | 3 | 7 | 2 | 4 | 1,6,8 | 5,6,7 | 5 | 2,5,8 | 1,2,4 | 6 | 2,5 | 0,3 | 7 | 5 | 4,5 | 8 | 2,3 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
661379 |
Giải nhất |
93890 |
Giải nhì |
84361 |
Giải ba |
41117 87540 |
Giải tư |
41079 02245 14353 02196 32525 71664 04783 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
1381 4410 1690 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,92 | 0 | | 6,8 | 1 | 0,7 | 5 | 2 | 5,9 | 5,8 | 3 | 8 | 6 | 4 | 0,5 | 2,4 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | 1,4 | 1 | 7 | 92 | 3 | 8 | 1,3 | 2,72 | 9 | 02,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV50
|
Giải ĐB |
668885 |
Giải nhất |
91889 |
Giải nhì |
64990 |
Giải ba |
90762 12878 |
Giải tư |
42040 79346 06244 44243 81958 72382 11938 |
Giải năm |
0215 |
Giải sáu |
5164 3806 4287 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | | 1 | 5 | 6,8 | 2 | | 4,9 | 3 | 8 | 4,6 | 4 | 0,3,4,62 | 1,8 | 5 | 8 | 0,42 | 6 | 2,4 | 8 | 7 | 8 | 3,5,7 | 8 | 2,5,7,9 | 8 | 9 | 0,3 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
070475 |
Giải nhất |
93018 |
Giải nhì |
86852 |
Giải ba |
18904 56003 |
Giải tư |
47472 94051 15687 57600 50702 48294 43936 |
Giải năm |
9327 |
Giải sáu |
2476 1857 6476 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,4 9 | 1,5 | 1 | 1,8 | 0,5,7 | 2 | 7 | 0 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | | 7 | 5 | 1,2,7 | 3,72 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 2,5,62 | 1 | 8 | 7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K2
|
Giải ĐB |
542050 |
Giải nhất |
94419 |
Giải nhì |
07296 |
Giải ba |
40283 97963 |
Giải tư |
39852 66993 32068 19554 89978 65804 37365 |
Giải năm |
4803 |
Giải sáu |
7689 2390 8293 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 3,4 | | 1 | 9 | 5 | 2 | | 0,6,8,92 | 3 | | 0,5,7 | 4 | | 6 | 5 | 0,2,4 | 9 | 6 | 3,5,8 | | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 0,3,9 | 1,8 | 9 | 0,32,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
506172 |
Giải nhất |
36226 |
Giải nhì |
63982 |
Giải ba |
14593 18812 |
Giải tư |
92473 73292 03568 50461 19930 37119 93539 |
Giải năm |
0870 |
Giải sáu |
5209 7218 0001 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,9 | 0,6 | 1 | 2,3,8,9 | 1,7,8,9 | 2 | 6 | 1,7,9 | 3 | 0,9 | | 4 | | | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,8 | | 7 | 0,2,3 | 1,5,6 | 8 | 2 | 0,1,3 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|