|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL51
|
Giải ĐB |
525162 |
Giải nhất |
24726 |
Giải nhì |
60736 |
Giải ba |
46672 64918 |
Giải tư |
81315 94643 24379 38828 18941 92052 22775 |
Giải năm |
8116 |
Giải sáu |
8737 5413 8317 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 3,5,6,7 8 | 5,6,7 | 2 | 6,8 | 1,4 | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 1,3,5 | 1,4,7 | 5 | 2 | 1,2,3 | 6 | 2 | 1,3 | 7 | 2,5,9 | 1,2 | 8 | 4 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
360332 |
Giải nhất |
00159 |
Giải nhì |
23708 |
Giải ba |
34353 72238 |
Giải tư |
80361 95028 35484 97585 21768 64129 59170 |
Giải năm |
0626 |
Giải sáu |
6221 6051 1422 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 8 | 2,5,6 | 1 | | 2,3 | 2 | 1,2,6,8 9 | 5 | 3 | 2,8 | 6,8 | 4 | | 8 | 5 | 1,3,9 | 2 | 6 | 1,4,8 | | 7 | 0 | 0,2,3,6 | 8 | 4,5 | 2,5 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV51
|
Giải ĐB |
580377 |
Giải nhất |
78447 |
Giải nhì |
75456 |
Giải ba |
17190 80017 |
Giải tư |
07183 62848 35152 01539 36887 38139 32155 |
Giải năm |
3964 |
Giải sáu |
8536 5406 0242 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 4,5 | 2 | 1 | 8 | 3 | 6,92 | 6,7 | 4 | 2,7,8 | 5 | 5 | 2,5,6 | 0,3,5 | 6 | 4 | 1,4,7,8 | 7 | 4,7 | 4 | 8 | 3,7 | 32 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
938079 |
Giải nhất |
10753 |
Giải nhì |
65498 |
Giải ba |
05523 15329 |
Giải tư |
53601 49566 35296 70014 97842 40136 21785 |
Giải năm |
4796 |
Giải sáu |
2811 5038 5264 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,4 | 4,7 | 2 | 3,9 | 2,5 | 3 | 6,8 | 1,6 | 4 | 2 | 8 | 5 | 1,3 | 3,6,92 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,9 | 3,9 | 8 | 5 | 2,7 | 9 | 62,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K3
|
Giải ĐB |
161506 |
Giải nhất |
28013 |
Giải nhì |
54188 |
Giải ba |
43001 00461 |
Giải tư |
71763 53459 52489 25340 88178 79468 32085 |
Giải năm |
7038 |
Giải sáu |
3955 3406 8978 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,62 | 0,5,6 | 1 | 3 | | 2 | | 1,6,7 | 3 | 8 | | 4 | 0 | 5,8 | 5 | 1,5,9 | 02 | 6 | 1,3,8 | | 7 | 3,82 | 3,6,72,8 | 8 | 5,8,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
680758 |
Giải nhất |
50633 |
Giải nhì |
86204 |
Giải ba |
99146 49246 |
Giải tư |
79015 26913 18754 44323 75214 31791 67398 |
Giải năm |
3509 |
Giải sáu |
0235 7098 3012 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,9 | 9 | 1 | 2,3,4,5 | 1,5 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,5 | 02,1,5 | 4 | 62 | 1,3 | 5 | 2,4,8 | 42 | 6 | | | 7 | | 5,92 | 8 | | 0 | 9 | 1,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|