|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
938079 |
Giải nhất |
10753 |
Giải nhì |
65498 |
Giải ba |
05523 15329 |
Giải tư |
53601 49566 35296 70014 97842 40136 21785 |
Giải năm |
4796 |
Giải sáu |
2811 5038 5264 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,4 | 4,7 | 2 | 3,9 | 2,5 | 3 | 6,8 | 1,6 | 4 | 2 | 8 | 5 | 1,3 | 3,6,92 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,9 | 3,9 | 8 | 5 | 2,7 | 9 | 62,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K3
|
Giải ĐB |
161506 |
Giải nhất |
28013 |
Giải nhì |
54188 |
Giải ba |
43001 00461 |
Giải tư |
71763 53459 52489 25340 88178 79468 32085 |
Giải năm |
7038 |
Giải sáu |
3955 3406 8978 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,62 | 0,5,6 | 1 | 3 | | 2 | | 1,6,7 | 3 | 8 | | 4 | 0 | 5,8 | 5 | 1,5,9 | 02 | 6 | 1,3,8 | | 7 | 3,82 | 3,6,72,8 | 8 | 5,8,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
680758 |
Giải nhất |
50633 |
Giải nhì |
86204 |
Giải ba |
99146 49246 |
Giải tư |
79015 26913 18754 44323 75214 31791 67398 |
Giải năm |
3509 |
Giải sáu |
0235 7098 3012 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,9 | 9 | 1 | 2,3,4,5 | 1,5 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,5 | 02,1,5 | 4 | 62 | 1,3 | 5 | 2,4,8 | 42 | 6 | | | 7 | | 5,92 | 8 | | 0 | 9 | 1,82 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
681174 |
Giải nhất |
04290 |
Giải nhì |
03243 |
Giải ba |
82028 37905 |
Giải tư |
44651 55423 07183 74867 15367 61596 77901 |
Giải năm |
9985 |
Giải sáu |
4913 3195 0515 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0,5 | 1 | 3,5 | | 2 | 3,8 | 1,2,4,8 | 3 | | 72 | 4 | 3 | 0,1,8,9 | 5 | 1 | 9 | 6 | 72 | 62 | 7 | 42 | 2 | 8 | 3,5,9 | 8 | 9 | 0,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
211177 |
Giải nhất |
88537 |
Giải nhì |
38685 |
Giải ba |
93105 31400 |
Giải tư |
25019 20458 83053 40863 15652 01253 53565 |
Giải năm |
2997 |
Giải sáu |
5453 2178 3281 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 6,9 | 5,9 | 2 | | 53,6 | 3 | 7 | | 4 | | 0,6,8 | 5 | 2,33,8 | 1 | 6 | 3,5 | 3,7,9 | 7 | 7,8 | 5,7 | 8 | 1,5 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
008934 |
Giải nhất |
91879 |
Giải nhì |
44195 |
Giải ba |
96668 91219 |
Giải tư |
99426 36554 62692 60563 76562 64020 73878 |
Giải năm |
3890 |
Giải sáu |
0874 0792 5243 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | | 1 | 7,9 | 6,92 | 2 | 0,6 | 4,6 | 3 | 42 | 32,5,7 | 4 | 3 | 9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 2,3,8 | 1 | 7 | 4,8,9 | 6,7 | 8 | | 1,7 | 9 | 0,22,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|