|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
363770 |
Giải nhất |
80334 |
Giải nhì |
31662 |
Giải ba |
32570 63782 |
Giải tư |
94840 78578 73039 74594 06441 28163 23723 |
Giải năm |
5282 |
Giải sáu |
2321 5721 9716 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | | 22,4 | 1 | 2,6 | 1,62,82 | 2 | 12,3 | 2,6 | 3 | 4,9 | 3,9 | 4 | 0,1 | | 5 | | 1 | 6 | 22,3 | | 7 | 02,8 | 7 | 8 | 22 | 3 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K4
|
Giải ĐB |
156679 |
Giải nhất |
64645 |
Giải nhì |
25360 |
Giải ba |
13062 38917 |
Giải tư |
79461 91910 59724 88912 86430 39225 25037 |
Giải năm |
0973 |
Giải sáu |
9152 6700 6427 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,32,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0,2,3,7 | 1,5,6 | 2 | 4,5,7 | 1,7 | 3 | 02,7 | 2 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 2 | | 6 | 0,1,2 | 1,2,3 | 7 | 3,9 | | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
006769 |
Giải nhất |
09201 |
Giải nhì |
23080 |
Giải ba |
55280 87058 |
Giải tư |
56572 66529 04170 68534 31585 33103 17857 |
Giải năm |
8380 |
Giải sáu |
5957 6867 9186 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,83 | 0 | 1,3 | 0,2 | 1 | | 7 | 2 | 1,6,9 | 0 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 8 | 5 | 72,8 | 2,8 | 6 | 7,9 | 52,6 | 7 | 0,2 | 5 | 8 | 03,5,6 | 2,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
222026 |
Giải nhất |
90983 |
Giải nhì |
74938 |
Giải ba |
34909 39874 |
Giải tư |
83312 98501 15187 75436 99885 96573 37920 |
Giải năm |
5469 |
Giải sáu |
6253 9674 2649 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,4,6,7 | 5,7,8 | 3 | 6,8 | 2,72 | 4 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2,3 | 6 | 9 | 2,8 | 7 | 3,42 | 3 | 8 | 3,5,7 | 0,4,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
722181 |
Giải nhất |
57510 |
Giải nhì |
43384 |
Giải ba |
87755 32517 |
Giải tư |
25326 23447 61810 07427 83603 39908 71653 |
Giải năm |
9484 |
Giải sáu |
5350 6462 3800 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,5,7 | 0 | 0,3,8 | 8 | 1 | 02,7 | 6 | 2 | 6,7 | 0,5 | 3 | | 82 | 4 | 7 | 5 | 5 | 0,3,5 | 2 | 6 | 2 | 1,2,4 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 1,42 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
005244 |
Giải nhất |
39431 |
Giải nhì |
95114 |
Giải ba |
32148 36519 |
Giải tư |
66624 04137 82292 23386 20489 50010 43934 |
Giải năm |
7862 |
Giải sáu |
0187 4116 2670 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 3 | 1 | 0,42,6,9 | 6,9 | 2 | 4 | | 3 | 1,4,7 | 12,2,3,4 | 4 | 4,8 | 9 | 5 | | 1,8 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 0 | 4 | 8 | 6,7,9 | 1,8 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|