|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
275319 |
Giải nhất |
91692 |
Giải nhì |
68000 |
Giải ba |
28304 69324 |
Giải tư |
78648 33521 76879 03434 29848 28187 72813 |
Giải năm |
0863 |
Giải sáu |
7114 6137 0705 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 2 | 1 | 3,4,9 | 9 | 2 | 1,42 | 1,6 | 3 | 4,7 | 0,1,22,3 | 4 | 82 | 0,7 | 5 | | | 6 | 3 | 3,8 | 7 | 5,9 | 42 | 8 | 7 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
576674 |
Giải nhất |
43699 |
Giải nhì |
54192 |
Giải ba |
94383 93883 |
Giải tư |
21008 72607 92451 92957 37133 02413 73245 |
Giải năm |
8390 |
Giải sáu |
7025 3776 5215 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 5 | 1 | 3,5 | 2,9 | 2 | 2,5 | 1,3,82 | 3 | 3 | 6,7 | 4 | 5 | 1,2,4 | 5 | 1,7 | 7 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 32 | 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
985427 |
Giải nhất |
94562 |
Giải nhì |
65943 |
Giải ba |
35837 27202 |
Giải tư |
53486 03441 55292 03857 49699 92894 32982 |
Giải năm |
2768 |
Giải sáu |
1697 3315 5441 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 42 | 1 | 5,8 | 0,6,8,9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 7 | 9 | 4 | 12,3 | 1 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 2,8 | 2,3,5,9 | 7 | | 1,6 | 8 | 2,6 | 5,9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
794648 |
Giải nhất |
12371 |
Giải nhì |
73436 |
Giải ba |
95917 45594 |
Giải tư |
50207 34200 94894 07579 95191 28132 56703 |
Giải năm |
6494 |
Giải sáu |
7427 4794 8680 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,7 | 7,9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 2,6 | 8,94 | 4 | 3,8 | | 5 | | 3 | 6 | | 0,1,2 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 0,4 | 7 | 9 | 1,44 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
289357 |
Giải nhất |
40503 |
Giải nhì |
07570 |
Giải ba |
27549 45773 |
Giải tư |
88073 31054 00716 33273 71306 02834 22745 |
Giải năm |
3264 |
Giải sáu |
3118 7992 8557 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | | 1 | 6,8 | 9 | 2 | | 0,73 | 3 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4,73 | 0,1 | 6 | 4 | 53 | 7 | 0,33,4 | 1 | 8 | | 4 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
850605 |
Giải nhất |
96215 |
Giải nhì |
41786 |
Giải ba |
07595 53720 |
Giải tư |
84809 07689 95444 19331 56609 31400 20388 |
Giải năm |
1547 |
Giải sáu |
1075 8902 1129 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,2,5 92 | 0,3 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,7 | 0,1,7,9 | 5 | | 8 | 6 | | 4 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,6,8,9 | 02,2,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|