|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
009059 |
Giải nhất |
13846 |
Giải nhì |
87471 |
Giải ba |
74983 21502 |
Giải tư |
93831 57150 95981 35128 04088 05344 62766 |
Giải năm |
3395 |
Giải sáu |
6868 1549 8170 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 2 | 3,7,8 | 1 | 0 | 0 | 2 | 8 | 3,8 | 3 | 1,3 | 4 | 4 | 4,6,9 | 9 | 5 | 0,9 | 4,6 | 6 | 6,8 | | 7 | 0,1 | 2,6,8 | 8 | 1,3,8 | 4,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
351215 |
Giải nhất |
78689 |
Giải nhì |
38374 |
Giải ba |
28624 99843 |
Giải tư |
02551 58886 67680 13515 11885 82516 06026 |
Giải năm |
4290 |
Giải sáu |
0458 5329 6816 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 5 | 1 | 52,62 | | 2 | 4,6,9 | 4 | 3 | | 2,7 | 4 | 3 | 12,8 | 5 | 1,82,9 | 12,2,8 | 6 | | | 7 | 4 | 52 | 8 | 0,5,6,9 | 2,5,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
472855 |
Giải nhất |
67038 |
Giải nhì |
53183 |
Giải ba |
60598 47362 |
Giải tư |
71096 00705 92598 83742 34502 71962 81046 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
8905 5501 4923 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,52,9 | 0 | 1 | 2 | 0,1,4,62 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 8 | | 4 | 2,6 | 02,5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 22 | | 7 | | 3,92 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,6,82 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
275319 |
Giải nhất |
91692 |
Giải nhì |
68000 |
Giải ba |
28304 69324 |
Giải tư |
78648 33521 76879 03434 29848 28187 72813 |
Giải năm |
0863 |
Giải sáu |
7114 6137 0705 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 2 | 1 | 3,4,9 | 9 | 2 | 1,42 | 1,6 | 3 | 4,7 | 0,1,22,3 | 4 | 82 | 0,7 | 5 | | | 6 | 3 | 3,8 | 7 | 5,9 | 42 | 8 | 7 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
576674 |
Giải nhất |
43699 |
Giải nhì |
54192 |
Giải ba |
94383 93883 |
Giải tư |
21008 72607 92451 92957 37133 02413 73245 |
Giải năm |
8390 |
Giải sáu |
7025 3776 5215 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 5 | 1 | 3,5 | 2,9 | 2 | 2,5 | 1,3,82 | 3 | 3 | 6,7 | 4 | 5 | 1,2,4 | 5 | 1,7 | 7 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 32 | 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
985427 |
Giải nhất |
94562 |
Giải nhì |
65943 |
Giải ba |
35837 27202 |
Giải tư |
53486 03441 55292 03857 49699 92894 32982 |
Giải năm |
2768 |
Giải sáu |
1697 3315 5441 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 42 | 1 | 5,8 | 0,6,8,9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 7 | 9 | 4 | 12,3 | 1 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 2,8 | 2,3,5,9 | 7 | | 1,6 | 8 | 2,6 | 5,9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|