|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL11
|
Giải ĐB |
99597 |
Giải nhất |
76448 |
Giải nhì |
44755 |
Giải ba |
16274 15348 |
Giải tư |
35143 14139 24982 15490 26455 68256 12847 |
Giải năm |
9038 |
Giải sáu |
9756 4559 6090 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2 | | 1 | 3 | 0,8 | 2 | | 1,4 | 3 | 8,9 | 7 | 4 | 3,7,82 | 52 | 5 | 52,62,9 | 52 | 6 | | 4,9 | 7 | 4 | 3,42 | 8 | 2 | 3,5 | 9 | 02,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0511
|
Giải ĐB |
58779 |
Giải nhất |
89629 |
Giải nhì |
58889 |
Giải ba |
08285 52201 |
Giải tư |
46912 68746 08083 20845 05526 82772 30326 |
Giải năm |
0034 |
Giải sáu |
8696 6031 8298 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 62,9 | 8 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 5,6 | 0,4,8 | 5 | | 22,4,9 | 6 | | | 7 | 2,9 | 9 | 8 | 3,5,9 | 2,7,8,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV11
|
Giải ĐB |
29318 |
Giải nhất |
62005 |
Giải nhì |
04777 |
Giải ba |
93500 03921 |
Giải tư |
70751 30635 35777 02192 63276 20901 25872 |
Giải năm |
9426 |
Giải sáu |
1227 9653 3120 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,5 | 0,2,5 | 1 | 5,8 | 7,9 | 2 | 0,1,6,7 | 5 | 3 | 5 | | 4 | | 0,1,3 | 5 | 1,3,7 | 2,7 | 6 | | 2,5,72 | 7 | 2,6,72 | 1 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
85649 |
Giải nhất |
08187 |
Giải nhì |
73411 |
Giải ba |
48686 73238 |
Giải tư |
37328 21418 15653 73719 45382 82083 36947 |
Giải năm |
1376 |
Giải sáu |
3899 2189 3503 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,8,9 | 8 | 2 | 5,8 | 0,5,8 | 3 | 8 | | 4 | 7,9 | 2 | 5 | 3 | 7,8 | 6 | | 4,8,9 | 7 | 6 | 1,2,3 | 8 | 2,3,6,7 9 | 1,4,8,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K2
|
Giải ĐB |
10377 |
Giải nhất |
83204 |
Giải nhì |
42760 |
Giải ba |
10035 00829 |
Giải tư |
07883 13923 79230 19650 88647 04147 97938 |
Giải năm |
9535 |
Giải sáu |
7793 4001 0051 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 12,4 | 02,5 | 1 | | | 2 | 3,9 | 2,8,9 | 3 | 0,52,8 | 0,8 | 4 | 72 | 32 | 5 | 0,1 | | 6 | 0 | 42,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 3,4 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
74919 |
Giải nhất |
43912 |
Giải nhì |
95517 |
Giải ba |
49402 62512 |
Giải tư |
63310 65422 80996 47399 10241 63183 04469 |
Giải năm |
9854 |
Giải sáu |
9759 3924 1579 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 4 | 1 | 0,22,3,7 9 | 0,12,2 | 2 | 2,4 | 1,8 | 3 | | 2,5 | 4 | 1 | | 5 | 4,9 | 9 | 6 | 9 | 1 | 7 | 9 | 9 | 8 | 3 | 1,5,6,7 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|