|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL10
|
Giải ĐB |
35017 |
Giải nhất |
35899 |
Giải nhì |
00834 |
Giải ba |
69901 60133 |
Giải tư |
86169 92764 93315 17001 29729 91183 00860 |
Giải năm |
9025 |
Giải sáu |
0124 0682 5804 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 13,4 | 03 | 1 | 5,7 | 8 | 2 | 4,5,9 | 3,8 | 3 | 3,4 | 0,2,3,6 | 4 | | 1,2,9 | 5 | | | 6 | 0,4,9 | 1 | 7 | | | 8 | 2,3 | 2,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0510
|
Giải ĐB |
56128 |
Giải nhất |
37043 |
Giải nhì |
37610 |
Giải ba |
69748 20635 |
Giải tư |
47562 01665 08520 63341 85004 65492 62539 |
Giải năm |
5682 |
Giải sáu |
7936 1233 1176 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4 | 4,9 | 1 | 0 | 6,8,9 | 2 | 0,8 | 32,4 | 3 | 32,5,6,9 | 0 | 4 | 1,3,8 | 3,6 | 5 | | 3,7 | 6 | 2,5 | | 7 | 6 | 2,4 | 8 | 2 | 3 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV10
|
Giải ĐB |
11037 |
Giải nhất |
99251 |
Giải nhì |
51196 |
Giải ba |
74481 17534 |
Giải tư |
82799 60028 38755 45956 44922 66579 15324 |
Giải năm |
3898 |
Giải sáu |
9739 0449 9288 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8 | 1 | | 2,5 | 2 | 2,4,8 | 6 | 3 | 4,7,9 | 2,3 | 4 | 9 | 5 | 5 | 1,2,5,6 | 5,9 | 6 | 3 | 3 | 7 | 9 | 2,8,9 | 8 | 1,8 | 3,4,7,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
05707 |
Giải nhất |
65489 |
Giải nhì |
15688 |
Giải ba |
47805 63735 |
Giải tư |
10118 06211 92511 01958 46750 84252 22970 |
Giải năm |
3429 |
Giải sáu |
7370 5767 4046 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72,9 | 0 | 5,7 | 12 | 1 | 12,8 | 3,5 | 2 | 9 | | 3 | 2,5 | | 4 | 6 | 0,3 | 5 | 0,2,8 | 4 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 02 | 1,5,8 | 8 | 8,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K1
|
Giải ĐB |
98959 |
Giải nhất |
15561 |
Giải nhì |
24557 |
Giải ba |
66413 83844 |
Giải tư |
99147 69753 61503 96382 06974 69007 60658 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
0279 2322 5315 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 3,5 | 2,8 | 2 | 2,8 | 0,1,5 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 3,4,7,8 9 | | 6 | 1 | 0,4,5 | 7 | 4,9 | 2,5,8 | 8 | 2,8 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
21401 |
Giải nhất |
67723 |
Giải nhì |
10932 |
Giải ba |
53941 17952 |
Giải tư |
00068 49338 84841 81081 53420 46455 51136 |
Giải năm |
2651 |
Giải sáu |
8754 0659 4090 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 1 | 0,42,5,8 | 1 | | 3,5 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,6,8 | 5 | 4 | 12 | 5 | 5 | 1,2,4,5 9 | 3,9 | 6 | 8 | | 7 | | 3,6 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|