|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL09
|
Giải ĐB |
45893 |
Giải nhất |
68386 |
Giải nhì |
20094 |
Giải ba |
07223 67759 |
Giải tư |
81970 88616 97826 81298 91205 14492 75753 |
Giải năm |
4620 |
Giải sáu |
9222 5757 1151 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 5,7 | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 0,2,3,6 | 2,5,9 | 3 | | 9 | 4 | | 0 | 5 | 1,3,7,9 | 1,2,8 | 6 | | 5,7 | 7 | 0,1,7 | 9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 2,3,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0509
|
Giải ĐB |
86488 |
Giải nhất |
90231 |
Giải nhì |
14014 |
Giải ba |
13053 88066 |
Giải tư |
55792 52737 43204 88182 58120 55957 42263 |
Giải năm |
7620 |
Giải sáu |
4508 0000 9506 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0,4,6,8 | 3 | 1 | 4 | 8,9 | 2 | 02 | 5,62 | 3 | 1,7 | 0,1 | 4 | | | 5 | 3,7 | 0,6 | 6 | 32,6 | 3,5 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV09
|
Giải ĐB |
40612 |
Giải nhất |
44001 |
Giải nhì |
82749 |
Giải ba |
37071 97524 |
Giải tư |
24004 30965 59953 91629 17363 98289 82714 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
7085 6576 9699 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,1,7 | 1 | 1,2,4 | 1 | 2 | 4,9 | 5,6 | 3 | | 0,1,2 | 4 | 9 | 62,8 | 5 | 3,6 | 5,7 | 6 | 3,52 | | 7 | 1,6 | | 8 | 5,9 | 2,4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
29475 |
Giải nhất |
31104 |
Giải nhì |
47105 |
Giải ba |
35049 52858 |
Giải tư |
55506 23329 10372 90229 65223 46678 93590 |
Giải năm |
2743 |
Giải sáu |
4839 9408 7945 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5,6,8 | | 1 | 8 | 5,7 | 2 | 3,92 | 2,4 | 3 | 9 | 0 | 4 | 3,5,9 | 0,4,7 | 5 | 2,8 | 0 | 6 | | | 7 | 2,5,8 | 0,1,5,7 | 8 | | 22,3,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K4
|
Giải ĐB |
42125 |
Giải nhất |
15115 |
Giải nhì |
21024 |
Giải ba |
18459 41369 |
Giải tư |
34435 14485 94220 02353 21373 41733 44992 |
Giải năm |
7012 |
Giải sáu |
8318 8941 8118 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 4 | 1 | 2,5,82 | 1,9 | 2 | 0,4,5 | 3,5,7 | 3 | 0,3,5 | 2 | 4 | 1 | 1,2,3,82 | 5 | 3,9 | | 6 | 9 | | 7 | 3 | 12 | 8 | 52 | 5,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
99749 |
Giải nhất |
15365 |
Giải nhì |
58188 |
Giải ba |
34350 02028 |
Giải tư |
82812 91812 01517 95605 71511 81114 24953 |
Giải năm |
0363 |
Giải sáu |
4907 0329 7755 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 1 | 1 | 1,22,4,7 | 12 | 2 | 8,9 | 4,5,6 | 3 | | 1 | 4 | 3,9 | 0,5,6 | 5 | 0,3,5 | | 6 | 3,5 | 0,1 | 7 | | 2,8,9 | 8 | 8 | 2,4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|