|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
324438 |
Giải nhất |
97532 |
Giải nhì |
26994 |
Giải ba |
57874 41134 |
Giải tư |
41288 89138 11861 08357 48826 57283 94992 |
Giải năm |
1453 |
Giải sáu |
3820 5856 9675 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 6 | 1 | | 3,9 | 2 | 02,6 | 5,8 | 3 | 2,4,82 | 3,7,9 | 4 | 6 | 7 | 5 | 3,6,7 | 2,4,5 | 6 | 1 | 5 | 7 | 4,5 | 32,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
149887 |
Giải nhất |
26876 |
Giải nhì |
26875 |
Giải ba |
65198 58253 |
Giải tư |
55531 00035 27774 60747 49153 66588 10872 |
Giải năm |
2927 |
Giải sáu |
5156 4399 1497 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 7 | 52 | 3 | 1,5 | 7 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 32,6 | 5,7 | 6 | 8 | 2,4,8,9 | 7 | 2,4,5,6 | 6,8,9 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
710086 |
Giải nhất |
34513 |
Giải nhì |
32441 |
Giải ba |
89331 92209 |
Giải tư |
56719 40173 00474 80990 89133 42677 45420 |
Giải năm |
7593 |
Giải sáu |
6561 3480 5716 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 9 | 2,3,4,6 | 1 | 3,6,9 | | 2 | 0,1 | 1,3,7,9 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 1 | 9 | 5 | | 1,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 0,6 | 0,1 | 9 | 0,3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
167798 |
Giải nhất |
76031 |
Giải nhì |
16163 |
Giải ba |
21791 44588 |
Giải tư |
08551 69690 21956 43429 12492 67951 37180 |
Giải năm |
6245 |
Giải sáu |
9548 8326 1428 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3,52,9 | 1 | | 9 | 2 | 6,8,9 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 5,8,9 | 4,5 | 5 | 12,5,6 | 2,5 | 6 | 3 | | 7 | | 2,4,8,9 | 8 | 0,8 | 2,4 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
633796 |
Giải nhất |
61515 |
Giải nhì |
39466 |
Giải ba |
32742 03337 |
Giải tư |
44115 70326 39801 36511 77792 57494 48216 |
Giải năm |
4647 |
Giải sáu |
1787 5451 1811 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,12,5 | 1 | 12,52,6 | 4,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 5,9 | 4 | 2,7 | 12 | 5 | 1,4 | 1,2,6,9 | 6 | 6 | 3,4,8 | 7 | | | 8 | 7 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
612037 |
Giải nhất |
89215 |
Giải nhì |
96173 |
Giải ba |
61825 20484 |
Giải tư |
62524 49658 13010 20797 48856 18885 40894 |
Giải năm |
8628 |
Giải sáu |
9762 5417 7354 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5,7 | 6 | 2 | 4,5,8 | 7 | 3 | 7 | 2,4,5,8 92 | 4 | 4 | 1,2,8 | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 2 | 1,3,9 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 4,5 | | 9 | 42,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|