|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
248532 |
Giải nhất |
37681 |
Giải nhì |
15308 |
Giải ba |
54458 80259 |
Giải tư |
36758 52438 24104 65461 51780 65985 39086 |
Giải năm |
8043 |
Giải sáu |
8582 8624 5328 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7,8 | 6,8 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 4,8 | 4 | 3 | 2,8 | 0,2 | 4 | 3 | 8 | 5 | 82,9 | 8 | 6 | 1 | 0 | 7 | | 0,2,3,52 | 8 | 0,1,2,5 6 | 5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
555655 |
Giải nhất |
69758 |
Giải nhì |
77902 |
Giải ba |
12363 86817 |
Giải tư |
17459 89704 32363 29926 75615 24019 42989 |
Giải năm |
5651 |
Giải sáu |
2672 2914 4269 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 5 | 1 | 4,5,6,7 9 | 0,7 | 2 | 6 | 62 | 3 | | 0,1 | 4 | | 1,5 | 5 | 1,5,82,9 | 1,2 | 6 | 32,9 | 1 | 7 | 2 | 52 | 8 | 9 | 1,5,6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
225091 |
Giải nhất |
89575 |
Giải nhì |
32503 |
Giải ba |
55440 54467 |
Giải tư |
47760 95067 19498 65902 15647 69789 83612 |
Giải năm |
9571 |
Giải sáu |
3651 0485 9942 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,3 | 5,7,9 | 1 | 2 | 0,1,4 | 2 | | 0,7 | 3 | | | 4 | 0,2,7 | 7,8 | 5 | 1 | | 6 | 0,72 | 4,62 | 7 | 1,3,5 | 8,9 | 8 | 5,8,9 | 8 | 9 | 1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K20T05
|
Giải ĐB |
401796 |
Giải nhất |
58359 |
Giải nhì |
41433 |
Giải ba |
56644 86167 |
Giải tư |
98911 53291 17676 77874 31656 98932 29967 |
Giải năm |
9917 |
Giải sáu |
1332 4418 6845 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,9 | 1 | 1,7,8 | 32 | 2 | | 32 | 3 | 22,32,4 | 3,4,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 6,9 | 5,7,9 | 6 | 72 | 1,62 | 7 | 4,6 | 1 | 8 | | 5 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
797196 |
Giải nhất |
31787 |
Giải nhì |
81887 |
Giải ba |
07113 85300 |
Giải tư |
24885 02899 78613 55027 09540 15743 88099 |
Giải năm |
7732 |
Giải sáu |
9444 7513 4098 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | | 1 | 33 | 3 | 2 | 7 | 13,4,8 | 3 | 2 | 4 | 4 | 0,3,4 | 8 | 5 | 9 | 9 | 6 | | 2,82 | 7 | | 9 | 8 | 3,5,72 | 5,92 | 9 | 6,8,92 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
281247 |
Giải nhất |
57536 |
Giải nhì |
19687 |
Giải ba |
64563 53235 |
Giải tư |
09792 75464 48129 89077 14655 96813 89664 |
Giải năm |
4019 |
Giải sáu |
6441 6950 8696 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 3,9 | 9 | 2 | 42,9 | 1,6 | 3 | 5,6 | 22,62 | 4 | 1,7 | 3,5 | 5 | 0,5 | 3,9 | 6 | 3,42 | 4,7,8 | 7 | 7 | | 8 | 7 | 1,2 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|