|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
187101 |
Giải nhất |
00780 |
Giải nhì |
32581 |
Giải ba |
66270 67999 |
Giải tư |
51406 38861 56994 30788 61349 34261 50451 |
Giải năm |
8825 |
Giải sáu |
1328 0705 8664 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5,6 | 0,5,62,8 | 1 | | | 2 | 5,8 | | 3 | 5 | 6,9 | 4 | 9 | 0,2,3 | 5 | 1 | 0 | 6 | 12,4 | | 7 | 0 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 4,92 | 9 | 4,92 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
660151 |
Giải nhất |
66825 |
Giải nhì |
73770 |
Giải ba |
24673 25603 |
Giải tư |
38438 41735 92838 79332 52937 83646 57786 |
Giải năm |
4045 |
Giải sáu |
1513 7058 8338 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 5 | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 3,5 | 0,1,2,7 | 3 | 2,5,7,83 | | 4 | 5,6 | 2,3,4 | 5 | 1,8 | 4,8 | 6 | 2 | 3 | 7 | 0,3 | 33,5 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
109761 |
Giải nhất |
31384 |
Giải nhì |
78652 |
Giải ba |
85642 56244 |
Giải tư |
92388 06799 05388 47227 03878 01032 13280 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
8588 7322 4802 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | | 0,2,3,4 5 | 2 | 1,2,7 | 8 | 3 | 2 | 4,8 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 2 | | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 8 | 7,83 | 8 | 0,3,4,83 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K21T05
|
Giải ĐB |
060200 |
Giải nhất |
62285 |
Giải nhì |
10307 |
Giải ba |
36102 56358 |
Giải tư |
22282 36331 96902 48191 44610 16108 66840 |
Giải năm |
2837 |
Giải sáu |
9855 9485 6506 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,22,6,7 8 | 3,9 | 1 | 0 | 02,8 | 2 | | | 3 | 1,7 | | 4 | 0 | 5,82 | 5 | 5,7,8 | 0 | 6 | | 0,3,5,7 | 7 | 7 | 0,5 | 8 | 2,52 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
497603 |
Giải nhất |
04683 |
Giải nhì |
03247 |
Giải ba |
05669 53841 |
Giải tư |
67242 28433 37820 71129 43580 18621 02929 |
Giải năm |
8850 |
Giải sáu |
3712 1079 6373 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 2,3,6 | 1,4 | 2 | 0,1,92 | 0,1,3,7 8 | 3 | 3 | | 4 | 1,2,7 | | 5 | 0 | 1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,3 | 22,6,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
791175 |
Giải nhất |
26779 |
Giải nhì |
11092 |
Giải ba |
55407 21894 |
Giải tư |
13529 93562 17379 79523 45589 33455 06097 |
Giải năm |
3127 |
Giải sáu |
0042 3461 8997 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 6 | 1 | | 4,6,9 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 5 | | 6 | 1,2 | 0,2,92 | 7 | 5,92 | 0 | 8 | 92 | 2,72,82 | 9 | 2,4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|