|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
957835 |
Giải nhất |
82155 |
Giải nhì |
63813 |
Giải ba |
56327 57783 |
Giải tư |
76939 84326 19585 93303 18325 58654 40703 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
9431 7598 2267 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32 | 3 | 1 | 3 | | 2 | 5,6,7 | 02,1,4,8 | 3 | 0,1,5,9 | 5 | 4 | 3 | 2,3,5,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 3,5 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
024198 |
Giải nhất |
14584 |
Giải nhì |
84370 |
Giải ba |
27823 32015 |
Giải tư |
02617 30114 90049 49264 55951 70873 46617 |
Giải năm |
3798 |
Giải sáu |
3250 2887 1364 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 52 | 1 | 4,5,72 | | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 9 | 1,62,8 | 4 | 9 | 1 | 5 | 0,12 | | 6 | 42 | 12,8 | 7 | 0,3 | 92 | 8 | 4,7 | 3,4 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
671968 |
Giải nhất |
91870 |
Giải nhì |
24285 |
Giải ba |
68525 40514 |
Giải tư |
57367 45286 00310 51175 32811 59936 14091 |
Giải năm |
4307 |
Giải sáu |
3204 5926 5408 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,7,8 | 1,4,9 | 1 | 0,1,4 | | 2 | 5,6 | | 3 | 6 | 0,1,5 | 4 | 1 | 2,7,8 | 5 | 4 | 2,3,8 | 6 | 7,8 | 0,6 | 7 | 0,5 | 0,6 | 8 | 5,6 | | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
690082 |
Giải nhất |
16688 |
Giải nhì |
01543 |
Giải ba |
99831 98392 |
Giải tư |
16418 30314 80418 46489 71069 12448 10755 |
Giải năm |
2027 |
Giải sáu |
0357 3065 8558 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 4,82 | 8,9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 1 | 1 | 4 | 3,8 | 5,62 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 52,9 | 2,5 | 7 | | 12,4,5,8 | 8 | 2,8,92 | 6,82 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
035587 |
Giải nhất |
98202 |
Giải nhì |
32777 |
Giải ba |
44933 79721 |
Giải tư |
73345 64164 45078 34656 26084 11916 34307 |
Giải năm |
7125 |
Giải sáu |
9177 5487 8309 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 2 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1,5 | 3 | 3 | 3 | 6,8 | 4 | 5 | 2,4,7 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 4 | 0,72,82,9 | 7 | 5,72,8 | 7 | 8 | 4,72 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
023585 |
Giải nhất |
58665 |
Giải nhì |
94163 |
Giải ba |
86208 56249 |
Giải tư |
90019 45835 60876 40046 81273 89930 23590 |
Giải năm |
2503 |
Giải sáu |
0352 6790 2924 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 3,8 | | 1 | 9 | 5,6 | 2 | 4 | 0,6,7 | 3 | 0,5 | 2,8 | 4 | 6,9 | 3,6,8 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 2,3,5 | | 7 | 3,6 | 0 | 8 | 4,5 | 1,4 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|