|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
577220 |
Giải nhất |
03444 |
Giải nhì |
35110 |
Giải ba |
34274 40574 |
Giải tư |
84093 99513 24637 48646 81174 26594 85786 |
Giải năm |
2443 |
Giải sáu |
7065 8110 8424 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | | | 1 | 02,3,5 | 5 | 2 | 0,4 | 1,4,9 | 3 | 7 | 2,4,73,9 | 4 | 3,4,6 | 1,6 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 5 | 3 | 7 | 43 | | 8 | 6 | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
808106 |
Giải nhất |
52544 |
Giải nhì |
31494 |
Giải ba |
05939 28457 |
Giải tư |
76257 50172 01290 19489 55889 65908 97624 |
Giải năm |
5704 |
Giải sáu |
0111 8675 3077 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4,6,8 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 0,2,4,9 | 4 | 4 | 7 | 5 | 72,8 | 0 | 6 | | 52,7 | 7 | 2,5,7 | 0,5 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 02,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
667306 |
Giải nhất |
98835 |
Giải nhì |
26054 |
Giải ba |
25778 43247 |
Giải tư |
82952 19751 66634 81107 33276 70831 63560 |
Giải năm |
0248 |
Giải sáu |
3141 6140 2437 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6,72,8 | 3,4,5 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | 1,4,5,7 | 3,5 | 4 | 0,1,7,8 | 3 | 5 | 1,2,4 | 0,7 | 6 | 0 | 02,3,4 | 7 | 6,8 | 0,4,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
325635 |
Giải nhất |
49940 |
Giải nhì |
38589 |
Giải ba |
65954 72565 |
Giải tư |
49083 34732 49788 20385 16017 15014 34387 |
Giải năm |
9132 |
Giải sáu |
8508 2247 6040 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 8 | 5 | 1 | 4,7 | 32 | 2 | | 8 | 3 | 22,5 | 1,5 | 4 | 02,7 | 3,6,8 | 5 | 1,4 | | 6 | 5 | 1,4,8 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 3,5,7,8 9 | 7,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
345875 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
97547 |
Giải ba |
81005 73701 |
Giải tư |
67729 38035 59138 01083 15976 72392 25752 |
Giải năm |
2676 |
Giải sáu |
0500 7135 4178 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12,5,9 | 02 | 1 | | 5,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 52,8 | | 4 | 7,8 | 0,32,7 | 5 | 2 | 72 | 6 | | 4 | 7 | 5,62,8 | 3,4,7 | 8 | 3 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
537269 |
Giải nhất |
48299 |
Giải nhì |
42187 |
Giải ba |
01663 26338 |
Giải tư |
34521 97899 18061 38862 56937 43469 75634 |
Giải năm |
3911 |
Giải sáu |
4729 9817 6037 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,6 | 1 | 1,7 | 6 | 2 | 1,9 | 6 | 3 | 4,72,8 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 7 | 6 | 1,2,3,4 92 | 1,32,8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2,62,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|