|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K37-T09
|
Giải ĐB |
069305 |
Giải nhất |
32228 |
Giải nhì |
85607 |
Giải ba |
31882 13673 |
Giải tư |
80658 85148 20141 39914 02284 22032 17127 |
Giải năm |
3916 |
Giải sáu |
7642 9620 6942 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 0,4,6,9 | 3,42,8 | 2 | 0,7,8 | 7 | 3 | 2 | 1,8 | 4 | 1,22,8 | 0 | 5 | 8 | 1 | 6 | | 0,2 | 7 | 3 | 2,4,5 | 8 | 2,4 | 1 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9B
|
Giải ĐB |
825121 |
Giải nhất |
37536 |
Giải nhì |
37897 |
Giải ba |
52452 11302 |
Giải tư |
67057 07568 39513 73096 35353 35061 30241 |
Giải năm |
5564 |
Giải sáu |
3239 2485 3607 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72 | 2,4,6 | 1 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 4,6,9 | 3,6 | 4 | 1 | 8 | 5 | 2,3,7 | 3,9 | 6 | 1,4,8 | 02,5,9 | 7 | | 6 | 8 | 5 | 3 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:T9K2
|
Giải ĐB |
107182 |
Giải nhất |
93965 |
Giải nhì |
40579 |
Giải ba |
70598 85552 |
Giải tư |
28796 31941 79812 62596 35420 65724 26539 |
Giải năm |
1108 |
Giải sáu |
9108 0399 0630 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 82 | 4 | 1 | 2 | 1,5,8 | 2 | 0,4 | 4 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 1,3 | 62 | 5 | 2 | 92 | 6 | 52 | | 7 | 9 | 02,9 | 8 | 2 | 3,7,9 | 9 | 62,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9B2
|
Giải ĐB |
914249 |
Giải nhất |
15376 |
Giải nhì |
93012 |
Giải ba |
16302 47152 |
Giải tư |
39092 45294 95785 37212 42779 85394 41961 |
Giải năm |
0078 |
Giải sáu |
0309 1083 5009 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,92 | 6 | 1 | 22 | 0,12,5,9 | 2 | | 8 | 3 | | 92 | 4 | 8,9 | 8 | 5 | 2 | 7 | 6 | 1 | 7 | 7 | 6,7,8,9 | 4,7 | 8 | 3,5 | 02,4,7 | 9 | 2,42 |
|
XSDT - Loại vé: L:F37
|
Giải ĐB |
092079 |
Giải nhất |
50445 |
Giải nhì |
68793 |
Giải ba |
79174 86330 |
Giải tư |
23129 87178 14068 85068 06108 27489 46093 |
Giải năm |
6313 |
Giải sáu |
9562 4758 5308 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 82 | | 1 | 0,3 | 6 | 2 | 9 | 1,92 | 3 | 0 | 7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 8 | | 6 | 2,82 | | 7 | 4,82,9 | 02,5,62,72 | 8 | 9 | 2,7,8 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K2
|
Giải ĐB |
893306 |
Giải nhất |
28366 |
Giải nhì |
85353 |
Giải ba |
07598 51342 |
Giải tư |
94782 49881 51048 26357 83055 51612 42374 |
Giải năm |
5704 |
Giải sáu |
1824 8380 4515 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 7,8 | 1 | 2,5 | 1,4,8 | 2 | 4 | 5 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 2,8 | 1,5 | 5 | 3,5,7 | 0,6 | 6 | 6 | 5,7 | 7 | 1,4,7 | 4,9 | 8 | 0,1,2 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|