|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
815615 |
Giải nhất |
12084 |
Giải nhì |
61516 |
Giải ba |
21436 25153 |
Giải tư |
98225 51647 03650 89852 39693 23992 60791 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
5536 4788 3943 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 9 | 1 | 5,6 | 5,9 | 2 | 5 | 4,5,9 | 3 | 62,8 | 8 | 4 | 3,7 | 1,2,5 | 5 | 0,2,3,5 | 1,32 | 6 | | 4,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 1,2,3 |
|
XSAG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
623951 |
Giải nhất |
37918 |
Giải nhì |
81105 |
Giải ba |
44009 87774 |
Giải tư |
33617 11894 90487 40560 76539 73199 39685 |
Giải năm |
2960 |
Giải sáu |
2832 0894 6333 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 5,9 | 5 | 1 | 7,8 | 3 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3,9 | 7,8,92 | 4 | | 0,8 | 5 | 1 | | 6 | 02 | 1,8 | 7 | 4 | 1 | 8 | 3,4,5,7 | 0,3,9 | 9 | 42,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
778948 |
Giải nhất |
13004 |
Giải nhì |
81657 |
Giải ba |
89926 27989 |
Giải tư |
59090 32054 69266 76073 57249 50632 23103 |
Giải năm |
4740 |
Giải sáu |
3335 1589 4759 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,4,7 | | 1 | | 3 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 0,8,9 | 3 | 5 | 4,7,9 | 2,6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 92 | 4,5,82 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
732631 |
Giải nhất |
38857 |
Giải nhì |
68330 |
Giải ba |
30731 07782 |
Giải tư |
45782 70478 96553 37380 25827 14637 27379 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
1909 4740 4798 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,8 | 0 | 0,9 | 32 | 1 | | 82 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 0,12,7 | | 4 | 0 | 5 | 5 | 3,5,7 | | 6 | | 2,3,5 | 7 | 8,9 | 7,9 | 8 | 0,22 | 0,2,7 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
612989 |
Giải nhất |
44944 |
Giải nhì |
44931 |
Giải ba |
73883 06777 |
Giải tư |
87922 38210 27822 61161 58072 39215 56963 |
Giải năm |
4861 |
Giải sáu |
5196 5331 4178 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 32,62 | 1 | 0,5 | 23,7 | 2 | 23,4 | 6,8 | 3 | 12 | 2,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | | 9 | 6 | 12,3 | 7 | 7 | 2,7,8 | 7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
872045 |
Giải nhất |
75645 |
Giải nhì |
69599 |
Giải ba |
25171 78193 |
Giải tư |
94577 01426 48105 66546 09158 75460 18172 |
Giải năm |
1670 |
Giải sáu |
9577 3585 5342 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5 | 7 | 1 | | 4,7 | 2 | 6 | 9 | 3 | | | 4 | 2,52,6 | 0,42,5,8 | 5 | 5,8 | 2,4,8 | 6 | 0 | 72 | 7 | 0,1,2,72 | 5 | 8 | 5,6 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|