|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
560997 |
Giải nhất |
78851 |
Giải nhì |
07430 |
Giải ba |
98346 17399 |
Giải tư |
22906 47400 52048 58702 51082 90854 27088 |
Giải năm |
7667 |
Giải sáu |
3540 3248 8057 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,2,6 | 5 | 1 | | 0,8 | 2 | | | 3 | 0 | 5 | 4 | 0,6,82 | 8 | 5 | 1,4,7 | 0,4,9 | 6 | 7 | 5,6,9 | 7 | | 42,8 | 8 | 2,5,8 | 9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K2
|
Giải ĐB |
918429 |
Giải nhất |
81373 |
Giải nhì |
71220 |
Giải ba |
35699 35539 |
Giải tư |
07973 27389 06741 14850 91448 38618 34470 |
Giải năm |
0057 |
Giải sáu |
7908 6313 5302 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 2,8 | 4,9 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | 0,9 | 1,72 | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,8 | | 5 | 0,4,7 | | 6 | | 5 | 7 | 0,32 | 0,1,4 | 8 | 9 | 2,3,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
041513 |
Giải nhất |
52125 |
Giải nhì |
04959 |
Giải ba |
65640 79251 |
Giải tư |
53856 33076 95150 71853 27761 57819 87418 |
Giải năm |
4745 |
Giải sáu |
6970 3592 1603 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3 | 5,6 | 1 | 3,8,9 | 9 | 2 | 3,5,9 | 0,1,2,5 | 3 | | | 4 | 0,5 | 2,4 | 5 | 0,1,3,6 9 | 5,7 | 6 | 1 | | 7 | 0,6 | 1 | 8 | | 1,2,5 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
687180 |
Giải nhất |
71033 |
Giải nhì |
09690 |
Giải ba |
66663 87312 |
Giải tư |
90593 42387 21280 43503 49815 03736 65272 |
Giải năm |
0082 |
Giải sáu |
7804 0707 9733 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 83,9 | 0 | 3,4,7 | | 1 | 2,5 | 1,7,82 | 2 | | 0,32,6,9 | 3 | 32,6 | 0 | 4 | | 1 | 5 | | 3 | 6 | 3 | 0,8 | 7 | 2 | | 8 | 03,22,7 | | 9 | 0,3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
705670 |
Giải nhất |
94956 |
Giải nhì |
58823 |
Giải ba |
41304 48386 |
Giải tư |
71408 37568 16703 59879 32650 35617 67034 |
Giải năm |
9863 |
Giải sáu |
6451 0406 0188 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3,4,6,8 | 5,7 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | | 5 | 0,1,6,7 | 0,5,8 | 6 | 3,8 | 1,5 | 7 | 0,1,9 | 0,6,8 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
274795 |
Giải nhất |
22152 |
Giải nhì |
89262 |
Giải ba |
18183 09597 |
Giải tư |
06138 64550 69769 85238 24842 89956 97511 |
Giải năm |
4867 |
Giải sáu |
7636 1143 5516 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,6,7 | 4,5,6 | 2 | | 4,8,9 | 3 | 6,82 | | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 0,2,6 | 1,3,5 | 6 | 2,7,9 | 1,6,9 | 7 | | 32 | 8 | 3 | 6 | 9 | 3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|