|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
049299 |
Giải nhất |
90972 |
Giải nhì |
28887 |
Giải ba |
18614 03397 |
Giải tư |
92815 00359 03475 93576 81315 45390 43918 |
Giải năm |
1161 |
Giải sáu |
1303 6342 9350 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4,52,8 | 4,7 | 2 | | 0,9 | 3 | | 1 | 4 | 2 | 12,7 | 5 | 0,9 | 7 | 6 | 1,7 | 6,8,9 | 7 | 2,5,6 | 1 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 0,3,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: M42
|
Giải ĐB |
790665 |
Giải nhất |
19674 |
Giải nhì |
99469 |
Giải ba |
56562 31708 |
Giải tư |
19461 96790 90525 81273 05651 27858 37799 |
Giải năm |
1357 |
Giải sáu |
0268 8002 7454 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | 5,6 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 2,5 | 7 | 3 | | 5,7 | 4 | | 2,6,8 | 5 | 1,4,7,8 | | 6 | 1,2,5,8 9 | 5 | 7 | 3,4 | 0,5,6 | 8 | 5 | 6,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
610863 |
Giải nhất |
26619 |
Giải nhì |
77689 |
Giải ba |
23438 41934 |
Giải tư |
33658 36370 62451 40039 99592 13690 96230 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
9700 0440 6161 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 9 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | 9 | 9 | 2 | | 6 | 3 | 0,4,5,8 92 | 3 | 4 | 0 | 3 | 5 | 1,7,8 | | 6 | 1,3 | 5 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 9 | 1,32,8 | 9 | 0,2 |
|
XSTG - Loại vé: TG10B
|
Giải ĐB |
002565 |
Giải nhất |
91586 |
Giải nhì |
28559 |
Giải ba |
95878 78250 |
Giải tư |
12627 31662 95455 08276 56539 11814 86434 |
Giải năm |
2615 |
Giải sáu |
5472 7724 0525 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 4,52 | 6,7 | 2 | 4,5,7 | 5 | 3 | 4,9 | 1,2,3 | 4 | | 12,2,5,6 | 5 | 0,3,5,9 | 7,8 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 2,6,8 | 7 | 8 | 6 | 3,5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
561849 |
Giải nhất |
40099 |
Giải nhì |
18371 |
Giải ba |
27366 71929 |
Giải tư |
56836 56944 22288 88463 25203 42123 77551 |
Giải năm |
1279 |
Giải sáu |
5545 0905 4273 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 5,7 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,9 | 0,2,6,7 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 4,5,9 | 0,4 | 5 | 1 | 3,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 1,3,9 | 8 | 8 | 4,8 | 2,4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
211364 |
Giải nhất |
59833 |
Giải nhì |
52179 |
Giải ba |
41618 43470 |
Giải tư |
22294 86433 32060 24460 02744 49017 55240 |
Giải năm |
0914 |
Giải sáu |
9934 7931 3325 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,7 | 0 | | 3 | 1 | 4,7,8 | 3 | 2 | 5 | 32 | 3 | 1,2,32,4 | 1,3,4,6 9 | 4 | 0,4 | 2 | 5 | 7 | | 6 | 02,4 | 1,5 | 7 | 0,9 | 1 | 8 | | 7 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|