|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42T10
|
Giải ĐB |
758087 |
Giải nhất |
09560 |
Giải nhì |
65333 |
Giải ba |
98634 92092 |
Giải tư |
19772 39741 34862 93857 21341 38013 62781 |
Giải năm |
0596 |
Giải sáu |
1874 8457 2237 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 42,8 | 1 | 3,5 | 6,7,9 | 2 | | 1,3 | 3 | 3,4,7 | 3,7 | 4 | 12 | 1 | 5 | 72,8 | 9 | 6 | 0,2 | 3,52,8 | 7 | 2,4 | 5 | 8 | 1,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
168148 |
Giải nhất |
88835 |
Giải nhì |
21024 |
Giải ba |
42347 16463 |
Giải tư |
61524 76679 14608 09267 54852 37869 40573 |
Giải năm |
5456 |
Giải sáu |
9051 0934 3158 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 3,5 | 1 | | 5 | 2 | 42 | 6,7 | 3 | 1,4,5 | 22,3 | 4 | 7,8 | 3 | 5 | 1,2,6,8 | 5 | 6 | 3,7,9 | 4,6 | 7 | 3,9 | 0,4,5 | 8 | | 6,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
636641 |
Giải nhất |
86584 |
Giải nhì |
60014 |
Giải ba |
30107 34781 |
Giải tư |
45906 01982 04792 42768 83337 86594 68873 |
Giải năm |
9752 |
Giải sáu |
1381 9658 3091 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 4,82,9 | 1 | 4 | 3,5,8,9 | 2 | | 7 | 3 | 2,7 | 1,8,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 2,8 | 0 | 6 | 8 | 0,3 | 7 | 3 | 4,5,6 | 8 | 12,2,4 | | 9 | 1,2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
049299 |
Giải nhất |
90972 |
Giải nhì |
28887 |
Giải ba |
18614 03397 |
Giải tư |
92815 00359 03475 93576 81315 45390 43918 |
Giải năm |
1161 |
Giải sáu |
1303 6342 9350 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4,52,8 | 4,7 | 2 | | 0,9 | 3 | | 1 | 4 | 2 | 12,7 | 5 | 0,9 | 7 | 6 | 1,7 | 6,8,9 | 7 | 2,5,6 | 1 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 0,3,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: M42
|
Giải ĐB |
790665 |
Giải nhất |
19674 |
Giải nhì |
99469 |
Giải ba |
56562 31708 |
Giải tư |
19461 96790 90525 81273 05651 27858 37799 |
Giải năm |
1357 |
Giải sáu |
0268 8002 7454 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | 5,6 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 2,5 | 7 | 3 | | 5,7 | 4 | | 2,6,8 | 5 | 1,4,7,8 | | 6 | 1,2,5,8 9 | 5 | 7 | 3,4 | 0,5,6 | 8 | 5 | 6,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
610863 |
Giải nhất |
26619 |
Giải nhì |
77689 |
Giải ba |
23438 41934 |
Giải tư |
33658 36370 62451 40039 99592 13690 96230 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
9700 0440 6161 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 9 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | 9 | 9 | 2 | | 6 | 3 | 0,4,5,8 92 | 3 | 4 | 0 | 3 | 5 | 1,7,8 | | 6 | 1,3 | 5 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 9 | 1,32,8 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|