|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43T10
|
Giải ĐB |
303082 |
Giải nhất |
42466 |
Giải nhì |
24044 |
Giải ba |
39548 42995 |
Giải tư |
66283 20949 96198 12048 74051 58222 38080 |
Giải năm |
0769 |
Giải sáu |
5482 4128 9897 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 5 | 1 | | 2,4,82 | 2 | 0,2,8 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,82,9 | 9 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | | 2,42,9 | 8 | 0,22,3 | 4,6 | 9 | 5,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
472163 |
Giải nhất |
74647 |
Giải nhì |
38870 |
Giải ba |
65709 87752 |
Giải tư |
27653 98277 42898 68669 86449 82865 47816 |
Giải năm |
2739 |
Giải sáu |
3959 8303 8743 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 6 | 0,5 | 2 | | 0,4,5,6 | 3 | 9 | | 4 | 0,3,7,9 | 6 | 5 | 2,3,9 | 1 | 6 | 3,5,9 | 4,7 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | | 0,3,4,5 6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
104035 |
Giải nhất |
55260 |
Giải nhì |
03437 |
Giải ba |
32344 23047 |
Giải tư |
48397 55279 94819 85624 64678 74776 63673 |
Giải năm |
7151 |
Giải sáu |
1033 2106 2851 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 52 | 1 | 9 | 5 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3,5,7 | 2,4 | 4 | 4,7 | 3 | 5 | 12,2 | 0,7 | 6 | 0 | 3,4,92 | 7 | 3,6,8,9 | 7 | 8 | | 1,7 | 9 | 72 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
242486 |
Giải nhất |
28488 |
Giải nhì |
36662 |
Giải ba |
94819 82015 |
Giải tư |
43774 80182 03026 45038 00817 69631 53635 |
Giải năm |
3346 |
Giải sáu |
5012 5602 9822 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3 | 1 | 2,5,7,9 | 0,1,2,6 8 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | 1,5,8 | 7 | 4 | 6 | 1,3 | 5 | | 2,4,6,8 | 6 | 2,6 | 1 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 2,3,6,8 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M43
|
Giải ĐB |
873847 |
Giải nhất |
28124 |
Giải nhì |
49324 |
Giải ba |
60962 54084 |
Giải tư |
23291 19201 76823 30633 60977 63735 54079 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
0301 4205 5310 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 12,5 | 02,9 | 1 | 0 | 6 | 2 | 3,42 | 2,3 | 3 | 3,52 | 22,8 | 4 | 7 | 0,32 | 5 | 0 | | 6 | 2 | 4,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 4 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
971284 |
Giải nhất |
23355 |
Giải nhì |
88036 |
Giải ba |
98972 10644 |
Giải tư |
74991 55230 61662 24605 30920 13035 80454 |
Giải năm |
4753 |
Giải sáu |
9843 8791 3448 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 52 | 92 | 1 | | 6,7 | 2 | 0 | 4,5 | 3 | 0,5,6 | 4,5,8 | 4 | 3,4,8 | 02,3,5 | 5 | 3,4,5 | 3 | 6 | 2 | | 7 | 2,8 | 4,7 | 8 | 4 | | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|