|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
824467 |
Giải nhất |
86722 |
Giải nhì |
58481 |
Giải ba |
68191 06532 |
Giải tư |
67971 41673 56437 18892 48576 05241 70372 |
Giải năm |
8898 |
Giải sáu |
3891 3772 9347 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,7,8,92 | 1 | | 2,3,72,9 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,7 | | 5 | | 72 | 6 | 7 | 3,4,6 | 7 | 1,22,3,62 | 9 | 8 | 1 | 2 | 9 | 12,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
486481 |
Giải nhất |
66089 |
Giải nhì |
74783 |
Giải ba |
49888 05527 |
Giải tư |
85943 30880 27632 58059 14375 26971 59391 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
9143 9839 8446 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7,8,9 | 1 | | 3 | 2 | 5,7 | 42,8 | 3 | 2,9 | 9 | 4 | 32,6 | 2,7 | 5 | 9 | 4 | 6 | | 2 | 7 | 1,5,9 | 8 | 8 | 0,1,3,8 9 | 3,5,7,8 | 9 | 1,4 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
853079 |
Giải nhất |
28483 |
Giải nhì |
38188 |
Giải ba |
32285 18447 |
Giải tư |
87797 18643 41495 85242 23679 01686 64773 |
Giải năm |
1535 |
Giải sáu |
0292 7743 2200 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | | 4,9 | 2 | 4 | 42,7,8,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 2,32,7 | 3,8,9 | 5 | | 8 | 6 | | 4,9 | 7 | 3,92 | 8 | 8 | 3,5,6,8 | 72 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K43T10
|
Giải ĐB |
303082 |
Giải nhất |
42466 |
Giải nhì |
24044 |
Giải ba |
39548 42995 |
Giải tư |
66283 20949 96198 12048 74051 58222 38080 |
Giải năm |
0769 |
Giải sáu |
5482 4128 9897 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 5 | 1 | | 2,4,82 | 2 | 0,2,8 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,82,9 | 9 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | | 2,42,9 | 8 | 0,22,3 | 4,6 | 9 | 5,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
472163 |
Giải nhất |
74647 |
Giải nhì |
38870 |
Giải ba |
65709 87752 |
Giải tư |
27653 98277 42898 68669 86449 82865 47816 |
Giải năm |
2739 |
Giải sáu |
3959 8303 8743 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 6 | 0,5 | 2 | | 0,4,5,6 | 3 | 9 | | 4 | 0,3,7,9 | 6 | 5 | 2,3,9 | 1 | 6 | 3,5,9 | 4,7 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | | 0,3,4,5 6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
104035 |
Giải nhất |
55260 |
Giải nhì |
03437 |
Giải ba |
32344 23047 |
Giải tư |
48397 55279 94819 85624 64678 74776 63673 |
Giải năm |
7151 |
Giải sáu |
1033 2106 2851 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 52 | 1 | 9 | 5 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3,5,7 | 2,4 | 4 | 4,7 | 3 | 5 | 12,2 | 0,7 | 6 | 0 | 3,4,92 | 7 | 3,6,8,9 | 7 | 8 | | 1,7 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|