|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:12C2
|
Giải ĐB |
885977 |
Giải nhất |
18209 |
Giải nhì |
55052 |
Giải ba |
18174 55455 |
Giải tư |
47051 59792 17428 44415 57880 32889 24469 |
Giải năm |
0928 |
Giải sáu |
8540 4245 8944 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 9 | 5,6 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 82 | | 3 | | 4,7 | 4 | 0,4,5 | 1,4,5 | 5 | 1,2,5 | | 6 | 0,1,9 | 7 | 7 | 4,7 | 22 | 8 | 0,9 | 0,6,8 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:C50
|
Giải ĐB |
151926 |
Giải nhất |
88972 |
Giải nhì |
09374 |
Giải ba |
21533 87715 |
Giải tư |
63870 01220 97971 40682 11688 33238 80634 |
Giải năm |
5709 |
Giải sáu |
9642 0144 0898 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,5 | 4,7,8 | 2 | 0,5,6 | 3 | 3 | 3,4,8 | 3,4,7 | 4 | 2,4 | 1,2 | 5 | | 2 | 6 | | | 7 | 0,1,2,4 | 3,8,9 | 8 | 2,8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T12K2
|
Giải ĐB |
020960 |
Giải nhất |
66994 |
Giải nhì |
53021 |
Giải ba |
51865 68862 |
Giải tư |
89992 21089 08775 96028 66787 48488 08636 |
Giải năm |
5112 |
Giải sáu |
8627 6980 0486 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 2 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 0,1,7,8 | | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | | 6,7 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,2,5 | 2,8 | 7 | 5 | 2,8 | 8 | 0,6,7,8 9 | 8 | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-12B
|
Giải ĐB |
213475 |
Giải nhất |
15652 |
Giải nhì |
27666 |
Giải ba |
74072 42175 |
Giải tư |
74822 40261 10467 07420 64766 23142 67121 |
Giải năm |
7495 |
Giải sáu |
2559 1119 2850 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 9 | 2,4,5,7 | 2 | 0,1,2 | | 3 | | | 4 | 2 | 72,9 | 5 | 0,2,9 | 62 | 6 | 1,62,7,9 | 6 | 7 | 2,52 | | 8 | | 1,5,6 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
177238 |
Giải nhất |
43180 |
Giải nhì |
13681 |
Giải ba |
43037 32786 |
Giải tư |
32439 65347 93582 64224 81450 31743 50743 |
Giải năm |
1126 |
Giải sáu |
5262 7213 5473 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 3 | 6,8 | 2 | 4,6 | 1,42,7 | 3 | 7,8,9 | 2 | 4 | 32,7 | | 5 | 0 | 2,8 | 6 | 2 | 3,4,9 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0,1,2,6 | 3 | 9 | 1,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
986284 |
Giải nhất |
97329 |
Giải nhì |
06730 |
Giải ba |
48233 50920 |
Giải tư |
78121 76085 37281 61789 49400 23203 15413 |
Giải năm |
3813 |
Giải sáu |
2385 1518 8652 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,3 | 0 | 02,3 | 2,8 | 1 | 32,8 | 5 | 2 | 0,1,9 | 0,12,3 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | | 82 | 5 | 2 | | 6 | | 7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 1,4,52,9 | 2,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|