|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL11
|
Giải ĐB |
559299 |
Giải nhất |
96507 |
Giải nhì |
50175 |
Giải ba |
63736 72287 |
Giải tư |
03453 85386 16074 47736 62147 65235 23625 |
Giải năm |
0755 |
Giải sáu |
9301 0392 9016 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 6 | 5,9 | 2 | 5 | 5,8 | 3 | 5,62 | 7 | 4 | 7 | 2,3,5,7 | 5 | 2,3,5 | 1,32,8 | 6 | | 0,4,8 | 7 | 4,5 | | 8 | 3,6,7 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBD - Loại vé: 03K11
|
Giải ĐB |
970015 |
Giải nhất |
76532 |
Giải nhì |
57358 |
Giải ba |
44289 24405 |
Giải tư |
18798 57793 82219 06053 21546 39305 38834 |
Giải năm |
0201 |
Giải sáu |
2101 2453 9449 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12,52 | 02 | 1 | 3,5,9 | 3 | 2 | | 1,52,9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 6,9 | 02,1 | 5 | 32,8 | 4 | 6 | | | 7 | | 5,9 | 8 | 9 | 1,4,8 | 9 | 3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV11
|
Giải ĐB |
828994 |
Giải nhất |
82194 |
Giải nhì |
16006 |
Giải ba |
76255 24271 |
Giải tư |
89372 83421 63197 11762 67033 91701 44626 |
Giải năm |
6800 |
Giải sáu |
1373 9264 9945 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6 | 0,2,72 | 1 | | 62,7 | 2 | 1,6 | 3,7 | 3 | 3 | 6,92 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 5 | 0,2 | 6 | 22,4 | 9 | 7 | 12,2,3 | | 8 | | | 9 | 42,7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
248108 |
Giải nhất |
36652 |
Giải nhì |
10034 |
Giải ba |
43187 79281 |
Giải tư |
94584 10343 50280 77610 10182 15617 51617 |
Giải năm |
5223 |
Giải sáu |
5686 9413 9280 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 8 | 8 | 1 | 0,3,73 | 4,5,8 | 2 | 3 | 1,2,4 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 2,3 | | 5 | 2 | 8 | 6 | | 13,8 | 7 | | 0 | 8 | 02,1,2,4 6,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
112746 |
Giải nhất |
14063 |
Giải nhì |
41483 |
Giải ba |
39451 81406 |
Giải tư |
68942 27306 31610 84629 07887 42883 81958 |
Giải năm |
9865 |
Giải sáu |
5744 4938 6581 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 62 | 5,8 | 1 | 0,3,4 | 4 | 2 | 9 | 1,6,82 | 3 | 8 | 1,4 | 4 | 2,4,6 | 6 | 5 | 1,8 | 02,4 | 6 | 3,5 | 8 | 7 | | 3,5 | 8 | 1,32,7 | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
378409 |
Giải nhất |
91714 |
Giải nhì |
84095 |
Giải ba |
51959 49806 |
Giải tư |
97757 06529 30891 07412 80442 92123 38036 |
Giải năm |
5378 |
Giải sáu |
6185 4506 3020 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 62,9 | 9 | 1 | 2,4 | 1,4 | 2 | 0,32,9 | 22 | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 2 | 8,9 | 5 | 4,7,9 | 02,3 | 6 | | 5 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | 0,2,5 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|