|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL10
|
Giải ĐB |
276045 |
Giải nhất |
99982 |
Giải nhì |
77823 |
Giải ba |
04739 41804 |
Giải tư |
46843 28079 41302 87771 29958 44308 55142 |
Giải năm |
7134 |
Giải sáu |
2840 9154 8956 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,8 | 7 | 1 | | 0,4,6,8 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 4,9 | 0,3,5 | 4 | 0,2,3,5 | 4,6 | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 2,5 | | 7 | 1,9 | 0,5 | 8 | 2 | 3,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03K10
|
Giải ĐB |
050654 |
Giải nhất |
07221 |
Giải nhì |
97037 |
Giải ba |
99662 38465 |
Giải tư |
89957 20697 27930 98717 32306 16030 58010 |
Giải năm |
9908 |
Giải sáu |
6982 9266 3551 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,7 | 0 | 6,8 | 2,5 | 1 | 0,7,8 | 6,8 | 2 | 1 | | 3 | 02,7 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 1,4,7 | 0,6 | 6 | 2,5,6 | 1,3,5,9 | 7 | 0 | 0,1 | 8 | 2 | | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV10
|
Giải ĐB |
569447 |
Giải nhất |
88683 |
Giải nhì |
18377 |
Giải ba |
04924 24188 |
Giải tư |
41952 04068 97354 75580 13048 92110 89850 |
Giải năm |
3812 |
Giải sáu |
5978 2799 6568 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | | 1 | 0,22 | 12,5 | 2 | 4 | 5,8 | 3 | | 2,5 | 4 | 7,8 | | 5 | 0,2,3,4 | | 6 | 82 | 4,7 | 7 | 7,8 | 4,62,7,8 | 8 | 0,3,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
160296 |
Giải nhất |
39532 |
Giải nhì |
98768 |
Giải ba |
82508 45496 |
Giải tư |
30479 60935 02769 16025 54737 69614 05611 |
Giải năm |
3686 |
Giải sáu |
3518 7467 1938 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,9 | 1 | 1,4,8 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 2,5,7,8 | 1 | 4 | | 2,3 | 5 | 7 | 8,92 | 6 | 7,8,9 | 3,5,6 | 7 | 9 | 0,1,3,6 | 8 | 6 | 6,7 | 9 | 1,62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
303624 |
Giải nhất |
19222 |
Giải nhì |
24396 |
Giải ba |
78669 45096 |
Giải tư |
14885 71709 44623 44568 56369 36973 92340 |
Giải năm |
1031 |
Giải sáu |
5186 6640 4299 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 9 | 3 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,4 | 2,7 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 02 | 8 | 5 | 9 | 8,92 | 6 | 8,92 | | 7 | 3 | 6 | 8 | 4,5,6 | 0,5,62,9 | 9 | 62,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
833642 |
Giải nhất |
54436 |
Giải nhì |
04734 |
Giải ba |
43318 59090 |
Giải tư |
89830 08606 61843 63048 72454 89229 86723 |
Giải năm |
9392 |
Giải sáu |
1259 4415 6129 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,5,8 | 4,7,9 | 2 | 3,92 | 2,4 | 3 | 0,4,6 | 3,5 | 4 | 2,3,8 | 1 | 5 | 4,9 | 0,3 | 6 | | | 7 | 2 | 1,4 | 8 | | 22,5 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|