|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
529215 |
Giải nhất |
98034 |
Giải nhì |
06394 |
Giải ba |
61472 28640 |
Giải tư |
85601 28788 77598 53243 95456 80798 46147 |
Giải năm |
2524 |
Giải sáu |
4191 4489 3914 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 4 | 4 | 3 | 4,5 | 1,2,3,9 | 4 | 0,3,7 | 1,3 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 4 | 7 | 2 | 8,92 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 0,1,4,82 |
|
XSDT - Loại vé: S15
|
Giải ĐB |
516068 |
Giải nhất |
25639 |
Giải nhì |
55890 |
Giải ba |
54419 78499 |
Giải tư |
66044 08285 24924 75626 01956 48827 49746 |
Giải năm |
0037 |
Giải sáu |
3115 3225 0078 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 5,9 | | 2 | 4,5,6,7 9 | | 3 | 7,9 | 2,4,9 | 4 | 4,6 | 1,2,8 | 5 | 6 | 2,4,5 | 6 | 8 | 2,3 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 5 | 1,2,3,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K2
|
Giải ĐB |
037856 |
Giải nhất |
40772 |
Giải nhì |
05996 |
Giải ba |
38391 10114 |
Giải tư |
58555 99009 49396 06649 87007 45314 53297 |
Giải năm |
5003 |
Giải sáu |
3869 5295 7772 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 2,9 | 1 | 42 | 72 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 12 | 4 | 9 | 5,9 | 5 | 5,6 | 5,92 | 6 | 9 | 0,9 | 7 | 22 | | 8 | 9 | 0,4,6,8 | 9 | 1,5,62,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A4
|
Giải ĐB |
388389 |
Giải nhất |
40026 |
Giải nhì |
33875 |
Giải ba |
33483 12115 |
Giải tư |
89161 82913 47374 83111 44453 80566 64527 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
2827 0794 0144 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,5,6 | 1 | 1,3,52 | | 2 | 1,6,72 | 1,5,8 | 3 | | 4,7,9 | 4 | 4 | 12,7 | 5 | 1,3 | 2,6 | 6 | 1,6 | 22 | 7 | 4,5 | | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
097473 |
Giải nhất |
09521 |
Giải nhì |
99604 |
Giải ba |
34922 37415 |
Giải tư |
18749 90814 13837 09653 90102 75729 08552 |
Giải năm |
0773 |
Giải sáu |
1423 8788 7110 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 0,4,5 | 0,22,5 | 2 | 1,22,3,9 | 2,5,72 | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 9 | 1 | 5 | 2,3 | | 6 | 0 | 3 | 7 | 32 | 8 | 8 | 8 | 2,4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
535569 |
Giải nhất |
04717 |
Giải nhì |
00643 |
Giải ba |
17890 89761 |
Giải tư |
76443 71727 48113 31320 94754 91950 37220 |
Giải năm |
2573 |
Giải sáu |
3617 4062 1303 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,4,5,9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 3,72 | 6 | 2 | 03,7 | 0,1,42,7 | 3 | | 5 | 4 | 0,32 | | 5 | 0,4 | | 6 | 1,2,9 | 12,2 | 7 | 3 | | 8 | | 6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|