|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
930917 |
Giải nhất |
09893 |
Giải nhì |
31168 |
Giải ba |
03177 96697 |
Giải tư |
60588 37832 98213 80491 59501 07794 08164 |
Giải năm |
0763 |
Giải sáu |
8332 7567 2228 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 3,7 | 32 | 2 | 8 | 1,6,9 | 3 | 22 | 6,9 | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 3,4,6,7 8 | 1,6,7,9 | 7 | 7 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 1,3,4,7 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
422896 |
Giải nhất |
65877 |
Giải nhì |
62271 |
Giải ba |
08305 70854 |
Giải tư |
42385 90761 80432 04557 34015 47674 90027 |
Giải năm |
3717 |
Giải sáu |
5090 6298 5132 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5 | 6,7 | 1 | 5,7 | 32 | 2 | 7 | | 3 | 22 | 5,7 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 4,6,7 | 5,9 | 6 | 1 | 1,2,5,7 | 7 | 0,1,4,7 | 9 | 8 | 5 | | 9 | 0,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
874204 |
Giải nhất |
39971 |
Giải nhì |
05167 |
Giải ba |
13908 77693 |
Giải tư |
12999 12891 69195 62446 89512 39481 98082 |
Giải năm |
3676 |
Giải sáu |
8085 1575 1081 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 7,82,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | | 9 | 3 | | 0,8 | 4 | 6 | 7,8,9 | 5 | | 4,7 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,5,6,7 | 0 | 8 | 12,2,4,5 | 9 | 9 | 1,3,5,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
991172 |
Giải nhất |
44619 |
Giải nhì |
82587 |
Giải ba |
88200 68987 |
Giải tư |
62580 90933 04066 72333 12593 54722 02735 |
Giải năm |
9812 |
Giải sáu |
5498 2472 2610 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0 | | 1 | 02,2,9 | 1,2,72 | 2 | 2 | 32,9 | 3 | 32,5 | 7 | 4 | | 3 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 22,4 | 9 | 8 | 0,72 | 1 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
593227 |
Giải nhất |
77767 |
Giải nhì |
37500 |
Giải ba |
75599 40101 |
Giải tư |
14424 71925 36757 17590 30109 24112 40248 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
3971 3637 2103 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,1,3,9 | 0,7 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 4,5,7 | 0 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,7 | 2,3,5,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
650522 |
Giải nhất |
94875 |
Giải nhì |
30548 |
Giải ba |
06460 88039 |
Giải tư |
94599 46983 00035 06316 95426 02299 89144 |
Giải năm |
6713 |
Giải sáu |
5624 2912 5815 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2 | 1 | 2,3,5,6 | 1,2 | 2 | 1,2,4,6 | 1,8 | 3 | 5,9 | 2,4 | 4 | 4,8 | 1,3,7 | 5 | | 1,2,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6 | 4 | 8 | 3 | 3,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|