|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
991172 |
Giải nhất |
44619 |
Giải nhì |
82587 |
Giải ba |
88200 68987 |
Giải tư |
62580 90933 04066 72333 12593 54722 02735 |
Giải năm |
9812 |
Giải sáu |
5498 2472 2610 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0 | | 1 | 02,2,9 | 1,2,72 | 2 | 2 | 32,9 | 3 | 32,5 | 7 | 4 | | 3 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 22,4 | 9 | 8 | 0,72 | 1 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
593227 |
Giải nhất |
77767 |
Giải nhì |
37500 |
Giải ba |
75599 40101 |
Giải tư |
14424 71925 36757 17590 30109 24112 40248 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
3971 3637 2103 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,1,3,9 | 0,7 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 4,5,7 | 0 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,7 | 2,3,5,6 | 7 | 1 | 4 | 8 | | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
650522 |
Giải nhất |
94875 |
Giải nhì |
30548 |
Giải ba |
06460 88039 |
Giải tư |
94599 46983 00035 06316 95426 02299 89144 |
Giải năm |
6713 |
Giải sáu |
5624 2912 5815 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2 | 1 | 2,3,5,6 | 1,2 | 2 | 1,2,4,6 | 1,8 | 3 | 5,9 | 2,4 | 4 | 4,8 | 1,3,7 | 5 | | 1,2,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6 | 4 | 8 | 3 | 3,92 | 9 | 92 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
833301 |
Giải nhất |
97762 |
Giải nhì |
99786 |
Giải ba |
64996 70372 |
Giải tư |
49008 77595 24881 80293 30158 02758 76579 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
8249 1183 9938 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 0 | 8,9 | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 82 | 8,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2,9 | 0,3,52 | 8 | 1,3,6,7 | 4,7 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: S19
|
Giải ĐB |
654038 |
Giải nhất |
96193 |
Giải nhì |
63877 |
Giải ba |
46989 78291 |
Giải tư |
60389 11339 89968 46397 28213 87410 75131 |
Giải năm |
9557 |
Giải sáu |
0068 1110 7296 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,7,9 | 1 | 02,3 | 3 | 2 | | 1,9 | 3 | 1,2,8,9 | | 4 | | | 5 | 7 | 9 | 6 | 82 | 5,7,9 | 7 | 1,7 | 3,62 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 1,3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K1
|
Giải ĐB |
838679 |
Giải nhất |
50180 |
Giải nhì |
12851 |
Giải ba |
49917 15689 |
Giải tư |
19239 30216 14779 82161 45631 27940 98990 |
Giải năm |
0275 |
Giải sáu |
2623 3964 3293 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | | 3,5,62 | 1 | 6,7 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 1,9 | 6,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 12,4 | 1 | 7 | 5,92 | | 8 | 0,9 | 3,72,8 | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|