|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL23
|
Giải ĐB |
025072 |
Giải nhất |
12138 |
Giải nhì |
01916 |
Giải ba |
99869 87005 |
Giải tư |
18106 40949 12389 08227 77091 59134 07467 |
Giải năm |
6516 |
Giải sáu |
3304 3322 0541 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5,6 | 3,4,9 | 1 | 62 | 2,7 | 2 | 2,7 | 0 | 3 | 1,4,8 | 0,3 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | | 0,12 | 6 | 7,9 | 2,6 | 7 | 2 | 3 | 8 | 9 | 4,6,8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 06K23
|
Giải ĐB |
714218 |
Giải nhất |
31746 |
Giải nhì |
33403 |
Giải ba |
39991 58620 |
Giải tư |
49407 33060 90123 03375 94207 28453 89596 |
Giải năm |
1054 |
Giải sáu |
1618 4006 1746 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 3,6,72 | 9 | 1 | 82,9 | | 2 | 0,3 | 0,2,5 | 3 | 0 | 5 | 4 | 62 | 7 | 5 | 3,4 | 0,42,9 | 6 | 0 | 02 | 7 | 5 | 12 | 8 | | 1 | 9 | 1,6 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV23
|
Giải ĐB |
982480 |
Giải nhất |
45369 |
Giải nhì |
50073 |
Giải ba |
80195 66430 |
Giải tư |
86158 37223 87614 33409 20626 56282 58615 |
Giải năm |
7970 |
Giải sáu |
7364 8906 9739 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 6,9 | | 1 | 4,52,7 | 8 | 2 | 3,6 | 2,7 | 3 | 0,9 | 1,6 | 4 | | 12,9 | 5 | 8 | 0,2 | 6 | 4,9 | 1 | 7 | 0,3 | 5 | 8 | 0,2 | 0,3,6 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
320999 |
Giải nhất |
93497 |
Giải nhì |
13036 |
Giải ba |
14865 42497 |
Giải tư |
89370 13061 99402 71162 00766 02991 21219 |
Giải năm |
9704 |
Giải sáu |
6601 1231 3616 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,2,4 | 0,3,6,9 | 1 | 6,9 | 0,6 | 2 | | 9 | 3 | 1,6 | 0 | 4 | | 6 | 5 | | 1,3,6 | 6 | 1,2,5,6 | 92 | 7 | 02 | | 8 | | 1,9 | 9 | 1,3,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
049816 |
Giải nhất |
21373 |
Giải nhì |
84370 |
Giải ba |
77880 98407 |
Giải tư |
45520 50700 15241 71780 84134 15882 56208 |
Giải năm |
2497 |
Giải sáu |
3442 4286 5307 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7,82 | 0 | 0,72,8 | 4 | 1 | 6 | 4,8 | 2 | 0 | 7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,2,7 | | 5 | | 1,8 | 6 | | 02,4,9 | 7 | 0,3 | 0,8 | 8 | 02,2,6,8 | | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
012022 |
Giải nhất |
28563 |
Giải nhì |
96787 |
Giải ba |
44785 57365 |
Giải tư |
77921 51291 26107 34326 03333 78283 99980 |
Giải năm |
7807 |
Giải sáu |
0743 0793 7877 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,72 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,6 | 3,4,6,8 9 | 3 | 3 | | 4 | 3 | 6,8 | 5 | | 2 | 6 | 3,5 | 02,7,8 | 7 | 7 | | 8 | 0,3,5,7 | | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|