|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL22
|
Giải ĐB |
944233 |
Giải nhất |
40021 |
Giải nhì |
03737 |
Giải ba |
99746 02364 |
Giải tư |
12283 26588 17722 62178 36181 70742 56914 |
Giải năm |
3211 |
Giải sáu |
8873 7567 0934 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,82 | 1 | 1,4 | 2,4 | 2 | 1,2 | 3,7,8 | 3 | 3,4,72 | 1,3,6 | 4 | 2,6 | | 5 | | 4 | 6 | 4,7 | 32,6 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 12,3,8 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05K22
|
Giải ĐB |
419373 |
Giải nhất |
23761 |
Giải nhì |
64933 |
Giải ba |
07149 09358 |
Giải tư |
13355 88943 84264 60043 49092 33638 89786 |
Giải năm |
7698 |
Giải sáu |
8045 1250 8648 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 6 | 1 | 9 | 9 | 2 | | 3,42,7 | 3 | 3,8 | 6 | 4 | 32,5,8,9 | 4,5 | 5 | 0,5,8 | 8 | 6 | 1,4 | | 7 | 3 | 3,4,5,9 | 8 | 6 | 1,4 | 9 | 0,2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV22
|
Giải ĐB |
516374 |
Giải nhất |
79493 |
Giải nhì |
35718 |
Giải ba |
08090 33100 |
Giải tư |
57579 25357 14258 37304 65594 24670 39056 |
Giải năm |
5639 |
Giải sáu |
0753 2287 8163 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7,9 | 0 | 0,4 | | 1 | 8 | | 2 | | 5,6,9 | 3 | 0,9 | 0,7,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,6,7,8 | 5 | 6 | 3 | 5,8 | 7 | 0,4,9 | 1,5 | 8 | 7 | 3,7 | 9 | 0,3,4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
284641 |
Giải nhất |
04751 |
Giải nhì |
98379 |
Giải ba |
74747 05359 |
Giải tư |
17998 61705 14702 47549 09570 03201 77375 |
Giải năm |
7285 |
Giải sáu |
4173 1433 9859 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12,2,5 | 02,4,5 | 1 | | 0 | 2 | | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 1,7,9 | 0,7,8 | 5 | 1,92 | | 6 | | 4 | 7 | 0,3,5,92 | 9 | 8 | 5 | 4,52,72 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
495466 |
Giải nhất |
57543 |
Giải nhì |
44584 |
Giải ba |
54906 75394 |
Giải tư |
95878 97984 57653 87306 16809 51906 18619 |
Giải năm |
6916 |
Giải sáu |
2983 0215 5055 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 63,9 | 8 | 1 | 5,6,9 | | 2 | | 4,5,8 | 3 | | 82,9 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 3,5 | 03,1,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,3,42 | 0,1 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
863973 |
Giải nhất |
81965 |
Giải nhì |
80167 |
Giải ba |
60511 31880 |
Giải tư |
12634 92941 60028 02228 68334 45130 68001 |
Giải năm |
3860 |
Giải sáu |
6354 7421 6045 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 1 | 0,1,2,42 | 1 | 1 | | 2 | 1,82 | 7 | 3 | 0,42 | 32,5,7 | 4 | 12,5 | 4,6 | 5 | 4 | | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 3,4 | 22 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|