|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
098850 |
Giải nhất |
97565 |
Giải nhì |
15700 |
Giải ba |
35197 41093 |
Giải tư |
65762 85019 00929 55053 94966 44430 49395 |
Giải năm |
9637 |
Giải sáu |
2614 3598 7416 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0 | | 1 | 4,6,8,9 | 6 | 2 | 9 | 5,9 | 3 | 0,7 | 1 | 4 | | 6,9 | 5 | 0,3 | 1,6 | 6 | 2,5,6 | 3,9 | 7 | 8 | 1,7,9 | 8 | | 1,2 | 9 | 3,5,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
611405 |
Giải nhất |
77146 |
Giải nhì |
62207 |
Giải ba |
86149 85156 |
Giải tư |
02402 81603 15794 81292 49022 91336 37162 |
Giải năm |
6239 |
Giải sáu |
3143 8430 4852 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,5,7 | 8 | 1 | | 0,2,5,6 8,9 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | 0,6,9 | 9 | 4 | 3,6,9 | 0 | 5 | 2,6 | 3,4,5 | 6 | 2 | 0 | 7 | | | 8 | 1,2 | 3,4 | 9 | 2,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
516741 |
Giải nhất |
81864 |
Giải nhì |
18263 |
Giải ba |
38333 43037 |
Giải tư |
02984 06723 08026 09139 40970 28441 01610 |
Giải năm |
2049 |
Giải sáu |
1753 0495 8195 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 42 | 1 | 0 | 7 | 2 | 3,6 | 2,3,5,6 | 3 | 3,7,9 | 6,8 | 4 | 12,9 | 92 | 5 | 3,7 | 2 | 6 | 3,4 | 3,5 | 7 | 0,2 | | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 52 |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
897285 |
Giải nhất |
77260 |
Giải nhì |
54704 |
Giải ba |
76421 45465 |
Giải tư |
88289 53444 06758 50088 15711 33823 11824 |
Giải năm |
5226 |
Giải sáu |
7262 8404 5765 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | 1,2,9 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1,3,4,5 6 | 2 | 3 | | 02,2,4 | 4 | 4 | 2,62,8 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,2,52 | | 7 | | 5,8 | 8 | 5,8,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
520141 |
Giải nhất |
72252 |
Giải nhì |
59073 |
Giải ba |
28454 49712 |
Giải tư |
99245 63097 28852 66560 34934 55218 22753 |
Giải năm |
5234 |
Giải sáu |
7006 7062 7357 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 4 | 1 | 2,82 | 1,52,6 | 2 | | 5,7 | 3 | 42 | 32,5 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 22,3,4,7 | 0 | 6 | 0,2 | 5,9 | 7 | 3 | 12 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K2
|
Giải ĐB |
643547 |
Giải nhất |
05833 |
Giải nhì |
16876 |
Giải ba |
72677 83448 |
Giải tư |
94295 32644 17478 94214 74145 49913 60766 |
Giải năm |
0074 |
Giải sáu |
2442 3997 3860 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 3,4,6 | 4 | 2 | | 1,3 | 3 | 3 | 1,4,7 | 4 | 2,4,5,7 82 | 4,9 | 5 | | 1,6,7 | 6 | 0,6 | 4,7,9 | 7 | 4,6,7,8 | 42,7 | 8 | | | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|